Bước tới nội dung

Đá

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Đá tại Vườn quốc gia Bryce Canyon

Đá hay thạch (chữ Hán: ) là tổ hợp có quy luật của các loại khoáng vật, có thể là một thể địa chất có lịch sử hình thành riêng biệt. Cách phân loại tổng quát nhất dựa trên nguồn gốc thành tạo gồm đá macma, đá trầm tích và đá biến chất. Đôi khi thiên thạch được xem là một nhóm đá riêng có nguồn gốc từ vũ trụ.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]
  • 1922, John Gould Fletcher, The Rock
    This rock, too, was a word;
    A word of flame and force when that which hurled
    The stars into their places in the night
    First stirred.
    Đá này cũng là lời;
    Lời lửa và mạnh bạo ném
    Sao trời về đúng chỗ trong đêm
    Bị khuấy đầu tiên.

Tiếng Do Thái

[sửa]

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Tân Ước, Mác 16:4
    καὶ ἀναβλέψασαι θεωροῦσιν ὅτι ἀποκεκύλισται ὁ λίθος· ἦν γὰρ μέγας σφόδρα. (Κατά Μάρκον)
    Khi ngó xem, thấy hòn đá đã lăn ra rồi; vả, hòn đá lớn lắm.

Xem thêm

[sửa]

Liên kết ngoài

[sửa]