Kết quả tìm kiếm

  • Kelly Brianne Clarkson (sinh ngày 24 tháng 4 năm 1982) là một ca sĩ nhạc pop-rock, nhạc sĩ kiêm diễn viên người Mỹ. Clarkson đã ký hợp đồng với hãng RCA sau…
    2 kB (249 từ) - 02:28, ngày 11 tháng 11 năm 2022
  • người Mỹ, được biết đến nhất với tư cách là giọng ca chính của ban nhạc rock Guns N' Roses. Đó luôn là câu hỏi khó nhất. Gần đây tôi hay nghe Derek and…
    3 kB (354 từ) - 03:25, ngày 2 tháng 4 năm 2024
  • "But I would feed you with the finest of the wheat, And with honey from the rock I would satisfy you." Thánh Thi 81:16 ^ Từ điển Thành ngữ và Tục ngữ Việt…
    3 kB (496 từ) - 18:22, ngày 7 tháng 4 năm 2024
  • văn chương. Ông nghe nhạc Gustav Mahler, Tchaikovsky và không thích nhạc rock. Ông khá nhạy cảm với nỗi đau của con người. Chúng đã trở thành chất liệu…
    5 kB (684 từ) - 15:51, ngày 2 tháng 2 năm 2021
  • bom tàu hoả ở Madrid năm 2004. Đó chỉ là một tối thứ 6 tại một show nhạc rock. Không khí rất sôi động, mọi người nhảy nhót và cười nói. Và khi những người…
    7 kB (1.110 từ) - 08:06, ngày 17 tháng 10 năm 2023
  • soạn nhạc kiêm ca sĩ người Brazil Raúl Seixas đã mang đến một số bài hát rock cổ điển hay nhất ở Brazil. Năm 1986, một cuộc gặp gỡ đặc biệt đã khiến ông…
    7 kB (1.178 từ) - 09:16, ngày 27 tháng 12 năm 2020
  • wrong. Robert Pattison (1987) (bằng tiếng Anh). The Triumph of Vulgarity: Rock Music in the Mirror of Romanticism. New York: Oxford University Press. p…
    11 kB (1.458 từ) - 01:45, ngày 29 tháng 1 năm 2023
  • giữ vì dựa trên các nguyên tắc trong Kinh Thánh. That book, sir, is the rock on which our republic rests. - Andrew Jackson, được Ronald Reagan trích lại…
    20 kB (2.131 từ) - 04:55, ngày 18 tháng 7 năm 2023