Đồng hồ
Giao diện

Đồng hồ là dụng cụ thường dùng để đo khoảng thời gian dưới một ngày; hiện nay phổ biến hiển thị đơn vị giờ, phút và giây.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 15, Lê Thánh Tông, Canh hai
- 1862, Cao Bá Nhạ, Tự tình khúc
- Lọt then ngày tháng hơi may,
Đồng-hồ thảnh-thót vơi đầy năm canh.
- Lọt then ngày tháng hơi may,
- 1931, Phan Khôi, Cái đồng hồ của người Việt Nam
- Nếu có đồng hồ mà không đúng thì không có là hơn; vì mình tin cái đồng hồ sai, nó có thể làm hại việc mình.
- 1934, Phan Bội Châu, Đồng hồ báo thức
- Giờ trôi ghi nhớ mười hai tiếng,
Máy thánh thiêng liêng một sợi dây.
- Giờ trôi ghi nhớ mười hai tiếng,
- 1936, Ngô Tất Tố, Tắt đèn, VI
- Đồng hồ của Tây làm ra có bao giờ sai?
Tiếng Đức
[sửa]- 1831, Johann Wolfgang von Goethe, Faust. Der Tragödie zweiter Teil, câu 11593
- Die Uhr steht still –
Chor.
Steht still! Sie schweigt wie Mitternacht.
Der Zeiger fällt.- Đồng hồ đứng yên -
ĐỒNG CA:
Không nhúc nhích!
Như lúc nửa đêm lặng im, u tịch
Kim đồng hồ rơi xuống.[1]
- Đồng hồ đứng yên -
- Die Uhr steht still –
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]- 1605, Miguel de Cervantes, Don Quijote de la Mancha (Don Quijote), tập 1, chương XXXIII
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Johann Wolfgang von Goethe (2015), Faust, Quang Chiến biên dịch, Nhà xuất bản Văn học, tr. 491
- ^ “The Project Gutenberg eBook of Don Quijote, by Miguel de Cervantes Saavedra”. Project Gutenberg. 1999. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2025. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2025.
- ^ Mighel đê Xervantex Xaavêđra (2001), Đôn Kihôtê - Nhà quý tộc tài ba xứ Mantra, 1, Trương Đắc Vị biên dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, tr. 336
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra đồng hồ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |