Bước tới nội dung

Điếc

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Ngôn ngữ cử chỉ của người khiếm thính

Điếc (nghĩa rộng hơn là khiếm thính) là tình trạng một người hoặc một động vật có thính giác kém trong khi cá thể khác cùng loài có thể nghe thấy âm thanh đó dễ dàng.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
  • Thế kỷ 19, Nguyễn Khuyến, Anh giả điếc
    Sáng một chốc, lâu lâu rồi lại điếc
    Điếc như thế ai không muốn điếc?
    Điếc như anh dễ bắt chước ru mà!
    Hỏi anh, anh cứ ậm à.

Tiếng Anh

[sửa]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Michê 7:16
    יִרְא֤וּ גוֹיִם֙ וְיֵבֹ֔שׁוּ מִכֹּ֖ל גְּבוּרָתָ֑ם יָשִׂ֤ימוּ יָד֙ עַל־פֶּ֔ה אׇזְנֵיהֶ֖ם תֶּחֱרַֽשְׁנָה׃ (מיכה ז)
    Các nước thấy sự đó, sẽ bị xấu-hổ về cả sức-mạnh mình; chúng nó sẽ đặt tay trên miệng, và tai chúng nó sẽ điếc.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Tân Ước, Mác 7:37
    καὶ ὑπερπερισσῶς ἐξεπλήσσοντο, λέγοντες, Καλῶς πάντα πεποίηκε· καὶ τοὺς κωφοὺς ποιεῖ ἀκούειν, καὶ τοὺς ἀλάλους λαλεῖν. (Κατά Μάρκον)
    Chúng lại lấy làm lạ quá đỗi, mà rằng: Ngài làm mọi việc được tốt-lành: khiến kẻ điếc nghe, kẻ câm nói vậy!

Xem thêm

[sửa]

Liên kết ngoài

[sửa]