Điếc
Giao diện

Điếc (nghĩa rộng hơn là khiếm thính) là tình trạng một người hoặc một động vật có thính giác kém trong khi cá thể khác cùng loài có thể nghe thấy âm thanh đó dễ dàng.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 15, Nguyễn Trãi, Ngôn chí, V
- Sự thế dữ lành ai hỏi đến.
Bảo rằng ông đã điếc hai tai.
- Sự thế dữ lành ai hỏi đến.
- Thế kỷ 19, Nguyễn Khuyến, Anh giả điếc
- Sáng một chốc, lâu lâu rồi lại điếc
Điếc như thế ai không muốn điếc?
Điếc như anh dễ bắt chước ru mà!
Hỏi anh, anh cứ ậm à.
- Sáng một chốc, lâu lâu rồi lại điếc
- 1943, Nguyễn An Ninh, Sống và chết
Tiếng Anh
[sửa]- 1595, William Shakespeare, Richard II, Hồi 1 cảnh 1:
- In rage, deafe as the sea; hastie as fire.
- Trong cơn thịnh nộ, điếc như biển; vội như lửa.
- In rage, deafe as the sea; hastie as fire.
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Michê 7:16
- יִרְא֤וּ גוֹיִם֙ וְיֵבֹ֔שׁוּ מִכֹּ֖ל גְּבוּרָתָ֑ם יָשִׂ֤ימוּ יָד֙ עַל־פֶּ֔ה אׇזְנֵיהֶ֖ם תֶּחֱרַֽשְׁנָה׃ (מיכה ז)
- Các nước thấy sự đó, sẽ bị xấu-hổ về cả sức-mạnh mình; chúng nó sẽ đặt tay trên miệng, và tai chúng nó sẽ điếc.
- יִרְא֤וּ גוֹיִם֙ וְיֵבֹ֔שׁוּ מִכֹּ֖ל גְּבוּרָתָ֑ם יָשִׂ֤ימוּ יָד֙ עַל־פֶּ֔ה אׇזְנֵיהֶ֖ם תֶּחֱרַֽשְׁנָה׃ (מיכה ז)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Mác 7:37
- καὶ ὑπερπερισσῶς ἐξεπλήσσοντο, λέγοντες, Καλῶς πάντα πεποίηκε· καὶ τοὺς κωφοὺς ποιεῖ ἀκούειν, καὶ τοὺς ἀλάλους λαλεῖν. (Κατά Μάρκον)
- Chúng lại lấy làm lạ quá đỗi, mà rằng: Ngài làm mọi việc được tốt-lành: khiến kẻ điếc nghe, kẻ câm nói vậy!
- καὶ ὑπερπερισσῶς ἐξεπλήσσοντο, λέγοντες, Καλῶς πάντα πεποίηκε· καὶ τοὺς κωφοὺς ποιεῖ ἀκούειν, καὶ τοὺς ἀλάλους λαλεῖν. (Κατά Μάρκον)
Xem thêm
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]| Tra điếc trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |