Bò nhà
Giao diện

Bò nhà hay bò (danh pháp: Bos taurus) là loài động vật móng guốc được thuần hóa phổ biến nhất, được chăn nuôi như gia súc để lấy thịt, sữa,... và sức kéo.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 16, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thơ vô đề 42
- Bò đàn những bạn cái bò cái,
Cá cả mong ăn con cá con.
- Bò đàn những bạn cái bò cái,
- 1926, Nguyễn Phan Lãng, Tiếng quốc kêu, Nhời phủ đầu
- Nhái lớn nuốt nhái bé, cường-quyền chi luận lý công; bò trắng húc bò vàng, bác-ái còn đâu nhân-đạo?
- 1928, Phan Khôi, Con bò của ông tổng đốc
- Hồ công có nuôi một bầy bò, mà trong bầy có một con thật to, thật mập, thật mạnh, hay đi lẻ một mình, vào vườn nào phá rau phá chuối vườn ấy. Nó cũng hay vào dinh Bố chánh mà phá như vậy luôn.
Tục ngữ, thành ngữ
[sửa]- Mất bò mới lo làm chuồng.
- Không voi bò làm lớn.
- Ngu như bò.
- Lo bò trắng răng.
Tiếng Anh
[sửa]- 1598-1599, William Shakespeare, Much Ado About Nothing (Có gì đâu mà rộn), Hồi II, cảnh I:
- ...for it is said, God sends a curst Cow short hornes, but to a Cow too curst he sends none.
- Bởi vì phương ngôn có câu: “Bò ác thì trời cho ngắn sừng”. Mà bò quá ác thì trời ắt chẳng cho sừng.[1]
- ...for it is said, God sends a curst Cow short hornes, but to a Cow too curst he sends none.
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sách Êsai 1:3
- יָדַ֥ע שׁוֹר֙ קֹנֵ֔הוּ וַחֲמ֖וֹר אֵב֣וּס בְּעָלָ֑יו יִשְׂרָאֵל֙ לֹ֣א יָדַ֔ע עַמִּ֖י לֹ֥א הִתְבּוֹנָֽן׃ (ישעיהו א)
- Bò biết chủ mình, lừa biết máng của chủ; song Y-sơ-ra-ên chẳng hiểu-biết, dân ta chẳng suy-nghĩ.
- יָדַ֥ע שׁוֹר֙ קֹנֵ֔הוּ וַחֲמ֖וֹר אֵב֣וּס בְּעָלָ֑יו יִשְׂרָאֵל֙ לֹ֣א יָדַ֔ע עַמִּ֖י לֹ֥א הִתְבּוֹנָֽן׃ (ישעיהו א)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Giêsu, trong Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Luca 15:23
- καὶ ἐνέγκαντες τὸν μόσχον τὸν σιτευτὸν θύσατε, καὶ φαγόντες εὐφρανθῶμεν· (Κατά Λουκάν)
- Hãy bắt bò con mập làm thịt đi. Chúng ta hãy ăn mừng,
- καὶ ἐνέγκαντες τὸν μόσχον τὸν σιτευτὸν θύσατε, καὶ φαγόντες εὐφρανθῶμεν· (Κατά Λουκάν)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1678, Jean de La Fontaine, Les deux Taureaux et une Grenouille (Hai con bò đực với một con nhái - Trương Minh Ký dịch)
- Deux Taureaux combattoient à qui poſſederoit
Une Geniſſe avec l’empire.- Hai con bò đực đánh coi ai được con bò cái tơ với phần sở ấy.
- Deux Taureaux combattoient à qui poſſederoit
- 1924, Henri Cucherousset, Xứ Bắc kỳ ngày nay, 11 (Trần Văn Quang dịch)
- không rõ nguyên văn
- Tầu bò thì không phải là những con bò cái nhỏ gầy, vắt không có sữa đâu, bò đực cũng không phải là những con yếu còm, toàn là những thứ bò béo mập, lấy giống ở Đại-pháp, ở Ấn-độ, ở Anh-cát-lợi và ở Úc-tỷ-lợi-á đem sang.
- không rõ nguyên văn
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare, Dương Tường dịch vở Có gì đâu mà rộn, Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2006, tr. 1048Quản lý CS1: khác (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra bò trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |