Bước tới nội dung

Bò nhà

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Bò trên đồng của Vincent van Gogh năm 1833

Bò nhà hay (danh pháp: Bos taurus) là loài động vật móng guốc được thuần hóa phổ biến nhất, được chăn nuôi như gia súc để lấy thịt, sữa,... và sức kéo.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
  • 1928, Phan Khôi, Con bò của ông tổng đốc
    Hồ công có nuôi một bầy , mà trong bầy có một con thật to, thật mập, thật mạnh, hay đi lẻ một mình, vào vườn nào phá rau phá chuối vườn ấy. Nó cũng hay vào dinh Bố chánh mà phá như vậy luôn.

Tục ngữ, thành ngữ

[sửa]
  • Mất mới lo làm chuồng.
  • Không voi làm lớn.
  • Ngu như .
  • Lo trắng răng.

Tiếng Anh

[sửa]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sách Êsai 1:3
    יָדַ֥ע שׁוֹר֙ קֹנֵ֔הוּ וַחֲמ֖וֹר אֵב֣וּס בְּעָלָ֑יו יִשְׂרָאֵל֙ לֹ֣א יָדַ֔ע עַמִּ֖י לֹ֥א הִתְבּוֹנָֽן׃ (ישעיהו א)
    Bò biết chủ mình, lừa biết máng của chủ; song Y-sơ-ra-ên chẳng hiểu-biết, dân ta chẳng suy-nghĩ.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Giêsu, trong Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Luca 15:23
    καὶ ἐνέγκαντες τὸν μόσχον τὸν σιτευτὸν θύσατε, καὶ φαγόντες εὐφρανθῶμεν· (Κατά Λουκάν)
    Hãy bắt bò con mập làm thịt đi. Chúng ta hãy ăn mừng,

Tiếng Pháp

[sửa]
  • 1924, Henri Cucherousset, Xứ Bắc kỳ ngày nay, 11 (Trần Văn Quang dịch)
    không rõ nguyên văn
    Tầu bò thì không phải là những con bò cái nhỏ gầy, vắt không có sữa đâu, bò đực cũng không phải là những con yếu còm, toàn là những thứ bò béo mập, lấy giống ở Đại-pháp, ở Ấn-độ, ở Anh-cát-lợi và ở Úc-tỷ-lợi-á đem sang.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare, Dương Tường dịch vở Có gì đâu mà rộn, Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2006, tr. 1048Quản lý CS1: khác (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa]