Bước tới nội dung

Bò sát

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Bò sát của Adolphe Millot năm 1897

Bò sát là các loài động vật thuộc lớp Reptilia, hiện tồn tại gồm: thằn lằn, nhông, rắn, cá sấu, rùa,...

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Châm ngôn 30:28
    שְׂ֭מָמִית בְּיָדַ֣יִם תְּתַפֵּ֑שׂ
    וְ֝הִ֗יא בְּהֵ֣יכְלֵי מֶֽלֶךְ׃ (משלי ל)
    Con thằn-lằn mà người ta lấy tay bắt được,
    Vẫn ở trong đền vua.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Tiếng Latinh

[sửa]
  • 23/7/1735, Carl Linnaeus, Systema Naturae, 194
    AMPHIBIA, pleraque horrent Corpore frigido, Colore lurido, Sceleto cartilagineo, Cute fœda, Facie torva, Obtutu meditabundo, Odore tetro, Sono rauco, Loco squalido, Veneno horrendo; non itaque in horum numerum sese jactavit eorum Auctor.[1]
    Bò sát đáng ghét vì cơ thể lạnh, màu sắc nhợt nhạt, bộ xương sụn, da bẩn, vẻ ngoài hung dữ, đôi mắt láo liên, mùi khó chịu, kêu the thé, hang ổ bẩn thỉu và nọc độc khủng khiếp; chắc là do Tạo Hóa đã không dùng nhiều quyền phép để tạo nhiều loài như vậy.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Carl Linnaeus (1894), Systema Naturae (bằng tiếng La-tinh), tr. 194

Liên kết ngoài

[sửa]