Bồ câu
Giao diện

Bồ câu hay chim cu là những loài chim thuộc họ Bồ câu Columbidae cũng là họ duy nhất trong bộ Bồ câu Columbiformes, được coi là biểu tượng hòa bình.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 19, Nguyễn Quý Tân, Chim bồ câu
- Cu hời, cu hỡi, bảo cu hay:
Cu ở đường mô cu lại đây?
- Cu hời, cu hỡi, bảo cu hay:
- 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục, III.30
- Chim bồ câu kêu, có khách đến nhà.
- 1939, Thâm Tâm, Sương tháng tám
- Ước gì dưới trăng sáng, ta thấy đôi bồ câu lông trắng như kết bằng tuyết, song-song nằm ngủ giữa đám rơm vàng óng như tơ !
- ~, Thạch Lam, Buổi sớm
- Và tiếng buổi sớm, tiếng gù của đôi chim bồ câu đôi bên hàng xóm từ những ngày đã qua trọng thời niên thiếu, lại hình như vang vang ở đây.
- 1957, Nguyễn Bính, Chuyện tiếng sáo diều
- Hoà bình đẹp cánh bồ câu,
Tóc cha tôi bạc như màu trời xanh.
- Hoà bình đẹp cánh bồ câu,
Tiếng Anh
[sửa]- ~1606, William Shakespeare, Hamlet, Hồi V, cảnh I:
- This is meere Madnesse;
And thus awhile the fit will worke on him:
Anon as patient as the female Doue,
When that her golden Cuplet are disclos'd;
His silence will sit drooping.- Điên đấy thôi mà, cơn điên chỉ giày vò nó trong chốc lát; hết cơn nó lại nhẫn nại như bồ câu mẹ ấp ủ con thơ mới nở óng vàng; nó sẽ chỉ trầm lặng cúi đầu ngồi suy nghĩ.[1]
- This is meere Madnesse;
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 8:11
- וַתָּבֹ֨א אֵלָ֤יו הַיּוֹנָה֙ לְעֵ֣ת עֶ֔רֶב וְהִנֵּ֥ה עֲלֵה־זַ֖יִת טָרָ֣ף בְּפִ֑יהָ וַיֵּ֣דַע נֹ֔חַ כִּי־קַ֥לּוּ הַמַּ֖יִם מֵעַ֥ל הָאָֽרֶץ׃ (בראשית ח)
- đến chiều bò-câu về cùng người, và nầy, trong mỏ tha một lá ô-li-ve tươi; Nô-ê hiểu rằng nước đã giảm-bớt trên mặt đất.
- וַתָּבֹ֨א אֵלָ֤יו הַיּוֹנָה֙ לְעֵ֣ת עֶ֔רֶב וְהִנֵּ֥ה עֲלֵה־זַ֖יִת טָרָ֣ף בְּפִ֑יהָ וַיֵּ֣דַע נֹ֔חַ כִּי־קַ֥לּוּ הַמַּ֖יִם מֵעַ֥ל הָאָֽרֶץ׃ (בראשית ח)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Mác 1:10
- καὶ εὐθέως ἀναβαίνων ἀπὸ τοῦ ὕδατος, εἶδε σχιζομένους τοὺς οὐρανούς, καὶ τὸ Πνεῦμα ὡσεὶ περιστερὰν καταβαῖνον ἐπ’ αὐτόν· (Κατά Μάρκον)
- Vừa khi lên khỏi nước, Ngài thấy các từng trời mở ra, và Đức Thánh-Linh ngự xuống trên mình Ngài như chim bò-câu.
- καὶ εὐθέως ἀναβαίνων ἀπὸ τοῦ ὕδατος, εἶδε σχιζομένους τοὺς οὐρανούς, καὶ τὸ Πνεῦμα ὡσεὶ περιστερὰν καταβαῖνον ἐπ’ αὐτόν· (Κατά Μάρκον)
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra bồ câu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |