Bước tới nội dung

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Cá đang bơi

là những động vật có dây sống, phần lớn máu lạnh, có mang (một số có phổi) và sống dưới nước, hiện đã biết khoảng trên 31.900 loài cá, đa dạng nhất trong số các động vật có dây sống.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Thành ngữ, tục ngữ

[sửa]
  • chậu chim lồng
  • khô có trứng
  • không ăn muối ươn, con không nghe mẹ trăm đường con hư
  • Cá sẩy lớn
  • Như gặp nước

Tiếng Anh

[sửa]
  • ~1606, William Shakespeare, Hamlet, Hồi IV, cảnh III:
    Looke you, a man may fish with that worme
    That hath eaten of a King,
    And a Beggar eate that fish,
    Which that worme hath caught.
    Một gã lấy con bọ đã xơi thịt vua làm mồi câu cá, rồi lại ăn thịt con cá đã xơi mồi bọ.[1]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Giôna 2:1
    וַיְמַ֤ן יְהֹוָה֙ דָּ֣ג גָּד֔וֹל לִבְלֹ֖עַ אֶת־יוֹנָ֑ה וַיְהִ֤י יוֹנָה֙ בִּמְעֵ֣י הַדָּ֔ג שְׁלֹשָׁ֥ה יָמִ֖ים וּשְׁלֹשָׁ֥ה לֵילֽוֹת׃ (יונה ב)
    Đức Giê-hô-va sắm-sửa một con cá lớn đặng nuốt Giô-na; Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare, Đào Anh Kha, Bùi Ý, Bùi Phụng dịch vở Hamlet, Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2006, tr. 248Quản lý CS1: khác (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa]