Cá mập
Giao diện

Cá mập hay cá nhám là nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu, da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, răng trong miệng có thể mọc lại được.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 14, Trần Minh Tông, Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao
- 喜回軍氣挾狐貂,
驚起鯨鯢海道遙- Hỉ hồi quân khí hiệp hồ điêu,
Kinh khởi kình nghê hải đạo dao.- Mừng khí thế quân về vẫn mang theo vẻ hào hoa,
Làm giật mình cá voi, cá mập trên đường biển xa xăm.
- Mừng khí thế quân về vẫn mang theo vẻ hào hoa,
- Hỉ hồi quân khí hiệp hồ điêu,
- 喜回軍氣挾狐貂,
- 1898, Trương Minh Ký, Thi pháp nhập môn, Cá mập
- Ngan dọc ngoài khơi trãi nắng mưa,
Chín hàm răng sắt tợ răng cưa,
- Ngan dọc ngoài khơi trãi nắng mưa,
- 1933, Nguyễn Nhược Pháp, Sơn Tinh Thủy Tinh
- Cá voi quác mồm to muốn đớp,
Cá mập quẫy đuôi cuồng nhe răng.
- Cá voi quác mồm to muốn đớp,
Tiếng Anh
[sửa]- 1952, Ernest Hemingway, giải Nobel Văn học 1954, The Old Man and the Sea (Ông già và biển cả), chương 10
- 1974, Peter Benchley, Jaws (Hàm cá mập), chương I
- The great fish moved silently through the night water, propelled by short sweeps of its crescent tail. The mouth was open just enough to permit a rush of water over the gills. There was little other motion: an occasional correction of the apparently aimless course by the slight raising or lowering of a pectoral fin—as a bird changes direction by dipping one wing and lifting the other. The eyes were sightless in the black, and the other senses transmitted nothing extraordinary to the small, primitive brain. The fish might have been asleep, save for the movement dictated by countless millions of years of instinctive continuity: lacking the flotation bladder common to other fish and the fluttering flaps to push oxygen-bearing water through its gills, it survived only by moving. Once stopped, it would sink to the bottom and die of anoxia.[3]
- Con cá to lớn cắt làn nước đêm một cách êm ái và khẽ nguẩy cái đuôi hình lưỡi liềm. Hàm nó hé mở cho những dòng nước tự do trôi qua mang. Thân nó có vẻ như không nhúc nhích. Chỉ khẽ nâng lên hay hạ xuống một trong các vây ngực là nó dễ dàng đổi hướng bơi, giống như một con chim khẽ nâng một cánh lên hoặc hạ cánh kia xuống để đổi hướng bay. Mắt nó không nhìn thấy gì trong đêm tối, còn các cơ quan cảm giác khác thì không phát một tín hiệu cảnh báo nào lên bộ não nhỏ sơ khai. Có thể tưởng rằng con cá đang ngủ, nếu như không có chuyển động trườn êm ái - bản năng sinh tồn được hun đúc từ không biết bao nhiêu triệu năm nay. Vì không có bong bóng hơi như vẫn có ở các loài cá khác và không có các vây cạnh mang để lùa nước chứa đầy ôxy qua mang, nó buộc phải chuyển động liên tục. Nếu như nó dừng lại thì sẽ chìm xuống dưới đáy và chết vì thiếu ôxy.[4]
- The great fish moved silently through the night water, propelled by short sweeps of its crescent tail. The mouth was open just enough to permit a rush of water over the gills. There was little other motion: an occasional correction of the apparently aimless course by the slight raising or lowering of a pectoral fin—as a bird changes direction by dipping one wing and lifting the other. The eyes were sightless in the black, and the other senses transmitted nothing extraordinary to the small, primitive brain. The fish might have been asleep, save for the movement dictated by countless millions of years of instinctive continuity: lacking the flotation bladder common to other fish and the fluttering flaps to push oxygen-bearing water through its gills, it survived only by moving. Once stopped, it would sink to the bottom and die of anoxia.[3]
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Ernest Hemingway (1952), The Old Man and the Sea (bằng tiếng Anh), Charles Scribner's Sons, tr. 140, ISBN 978-0-684-80122-3
- ^ Ernest Hemingway (2006), Ông già và biển cả, Mặc Đỗ, Bảo Sơn, Huy Phương, Lê Huy Bắc, Đàm Hưng biên dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn họcQuản lý CS1: nhiều tên: danh sách dịch giả (liên kết)
- ^ Peter Benchley (1974), Jaws (bằng tiếng Anh)
- ^ Peter Benchley (1998), Hàm cá mập, Nguyễn Việt Long biên dịch, từ bản tiếng Nga, Hà Nội: Nhà xuất bản Hội nhà văn
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra cá mập trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |