Bước tới nội dung

Cây

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Cây và các thực vật khác trong khu bảo tồn tại Đức năm 2018

Cây trong thực vật học nghĩa là cây lâu năm có thân thon dài hỗ trợ cành và lá ở hầu hết các loài thực vật.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]
  • 1584-1590, William Shakespeare, Titus Andronicus, Hồi II, cảnh III:
    A barren, detested vale you see it is.
    The Trees though Sommer, yet forlorne and leane,
    Ore-come with Mosse, and balefull Misselto.
    Anh thấy đấy, một trũng khô cằn đáng ghét,
    Dù giữa hạ mà cây vẫn trơ trọi gầy guộc,
    Phủ đầy rêu và tầm gửi xấu xa.

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Đaniên 4:11
    קָרֵ֨א בְחַ֜יִל וְכֵ֣ן אָמַ֗ר גֹּ֤דּוּ אִֽילָנָא֙ וְקַצִּ֣צוּ עַנְפ֔וֹהִי אַתַּ֥רוּ עׇפְיֵ֖הּ וּבַדַּ֣רוּ אִנְבֵּ֑הּ תְּנֻ֤ד חֵֽיוְתָא֙ מִן־תַּחְתּ֔וֹהִי וְצִפְּרַיָּ֖א מִן־עַנְפֽוֹהִי׃ (דניאל ד)
    Cây đó lớn lên và trở nên cứng-mạnh; ngọn nó chấm đến trời, và ở nơi cuối-cùng khắp đất đều xem thấy nó.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Tân Ước, Mathiơ 7:17
    οὐ γάρ ἐστι δένδρον καλὸν ποιοῦν καρπὸν σαπρόν· οὐδὲ δένδρον σαπρὸν ποιοῦν καρπὸν καλόν. (Κατά Λουκάν)
    Vậy, hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu.

Tiếng Pháp

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Liên kết ngoài

[sửa]