Côn trùng
Giao diện

Côn trùng (chữ Hán: 昆虫) hay sâu bọ là những động vật chân khớp thuộc lớp Insecta, đại diện cho 90% dạng sống của các loài động vật khác nhau trên Trái Đất.
Trích dẫn
[sửa]- 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục, III.33
- 15. Thuật trừ sâu bọ. Trong nhà muốn cho ít kiến, ngày mồng một Tết bắt kiến mà đốt đi, thì cả năm không có kiến nữa. Muốn trừ rệp thì bắt một hai con bỏ vào trong áo quan người chết, tự nhiên rệp phải hết. Muốn cho cây cối không sâu hoặc nhậy thì tối ba mươi tết, cầm bó đuốc soi vào các cây cối thì khỏi.
- 1932, Phan Khôi, Một ít nghiên cứu về văn học
- Khi ấy muôn vật đều hớn hở mầng: cái hoa cười, con chim kêu, sâu bọ nhảy nhót để rước xuân về đến.
- 1940, Đặng Thế Phong, Đêm thu
- Ngàn muôn tiếng réo rắt côn trùng như than như van mơ hồ theo gió lan
Tiếng Anh
[sửa]- 1843, Charles Dickens, A Christmas Carol (Hồn ma đêm Giáng sinh), chương 3
- to hear the Insect on the leaf pronouncing on the too much life among his hungry brothers in the dust!
- Hãy đến mà nghe con Côn trùng sống trên lá thuyết giảng về cuộc đời giữa lúc anh em bằng hữu của nó chết đói trong cát bụi![1]
- to hear the Insect on the leaf pronouncing on the too much life among his hungry brothers in the dust!
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 1:24
- וַיֹּ֣אמֶר אֱלֹהִ֗ים תּוֹצֵ֨א הָאָ֜רֶץ נֶ֤פֶשׁ חַיָּה֙ לְמִינָ֔הּ בְּהֵמָ֥ה וָרֶ֛מֶשׂ וְחַֽיְתוֹ־אֶ֖רֶץ לְמִינָ֑הּ וַֽיְהִי־כֵֽן׃ (בראשית א)
- Đức Chúa Trời làm nên các loài thú rừng tùy theo loại, súc-vật tùy theo loại, và các côn-trùng trên đất tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy đều đó là tốt-lành.
- וַיֹּ֣אמֶר אֱלֹהִ֗ים תּוֹצֵ֨א הָאָ֜רֶץ נֶ֤פֶשׁ חַיָּה֙ לְמִינָ֔הּ בְּהֵמָ֥ה וָרֶ֛מֶשׂ וְחַֽיְתוֹ־אֶ֖רֶץ לְמִינָ֑הּ וַֽיְהִי־כֵֽן׃ (בראשית א)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Công vụ 10:12
- ἐν ᾧ ὑπῆρχε πάντα τὰ τετράποδα τῆς γῆς καὶ τὰ θηρία καὶ τὰ ἑρπετὰ καὶ τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ. (Πράξεις των Αποστόλων)
Tiếng Trung
[sửa]- 1922, Lỗ Tấn, 鴨的喜劇 (Tấn kịch vui về con vịt), Phan Khôi dịch
- 房裡,草間,樹上,都有昆蟲吟叫,各種聲音,成為合奏,很神奇。
- Trong nhà, giữa cỏ, trên cây, đều có côn trùng ngâm hát đủ các thứ tiếng, thành ra hợp tấu, rất lạ lùng.
- 房裡,草間,樹上,都有昆蟲吟叫,各種聲音,成為合奏,很神奇。
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Charles Dickens (2011), Hồn ma đêm Giáng sinh, Việt Hà & Vương Long biên dịch, Nhà xuất bản Trẻ
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra côn trùng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |