Cơ
Giao diện

Cơ là mô mềm có ở hầu hết các loài động vật. Tế bào cơ chứa các sợi protein actin và myosin trượt qua nhau, tạo ra sự co lại làm thay đổi cả chiều dài và hình dạng của tế bào. Cơ bắp có chức năng tạo ra lực và chuyển động. Chúng chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì và thay đổi tư thế, vận động, cũng như chuyển động của các cơ quan nội tạng, chẳng hạn như sự co bóp của tim và di chuyển thức ăn qua hệ tiêu hóa thông qua nhu động.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Anh
[sửa]- Thế kỷ 20, Lý Tiểu Long
- The more relaxed the muscles are, the more energy can flow through the body. Using muscular tensions to try to ‘do’ the punch or attempting to use brute force to knock someone over will only work to opposite effect.[1]
- Cơ bắp càng thư giãn, năng lượng càng có thể chảy qua cơ thể. Sử dụng sức căng cơ để cố gắng 'thực hiện' cú đấm hoặc cố gắng dùng vũ lực để đánh ngã ai đó sẽ chỉ có tác dụng ngược lại.
- The more relaxed the muscles are, the more energy can flow through the body. Using muscular tensions to try to ‘do’ the punch or attempting to use brute force to knock someone over will only work to opposite effect.[1]
Tiếng Ba Lan
[sửa]- ~, Leszek Możdżer
- Mięśnie dłoni muszą być wyćwiczone i dobrze rozgrzane, żebym mógł się swobodnie wyrazić. Żeby one mogły opowiedzieć coś za mnie. Bo dłonie mają swoją mądrość, jakby były prowadzone. I tak jakby prowadziły mnie. Wtedy muzyka uwalnia się sama i żyje już własnym życiem. A ja pozostaję sam.[2]
- Cơ ở tay phải được rèn luyện và khởi động kỹ để tôi có thể thoải mái thể hiện bản thân. Để chúng có thể giúp tôi nói lên điều gì đó. Bởi vì đôi tay có trí tuệ riêng như thể được hướng dẫn. Cứ như thể chúng đang hướng dẫn tôi vậy. Rồi âm nhạc sẽ tự giải phóng và có đời sống riêng. Còn tôi vẫn một mình.
- Mięśnie dłoni muszą być wyćwiczone i dobrze rozgrzane, żebym mógł się swobodnie wyrazić. Żeby one mogły opowiedzieć coś za mnie. Bo dłonie mają swoją mądrość, jakby były prowadzone. I tak jakby prowadziły mnie. Wtedy muzyka uwalnia się sama i żyje już własnym życiem. A ja pozostaję sam.[2]
Tiếng Ý
[sửa]- 1918, Olindo Guerrini, L'arte di utilizzare gli avanza della mensa
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Bruce Thomas (1994), Bruce Lee: Fighting Spirit (bằng tiếng Anh), Frog Books, tr. 58, ISBN 9781883319250
- ^ Rafał Szwedowicz (21 tháng 1 năm 2015), “dłonie są krajobrazem serca...”, Blogspot (bằng tiếng Ba Lan), lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2023, truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2025
- ^ Touring club italiano, Fondazione italiana Buon Ricordo (1931), Guida gastronomica d'Italia-Introduzione alla Guida gastronomica d'Italia (rist. anast. 1931) (bằng tiếng Ý), Touring Editore, tr. 206, ISBN 9788836529407
Liên kết ngoài
[sửa]Bài viết bách khoa Cơ (sinh học) tại Wikipedia
![]() |
Tra cơ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |