Cừu
Giao diện

Cừu (danh pháp: Ovis aries) hay trừu, chiên là loài thú thuộc chi Cừu Ovis. Đây là một trong những loài gia súc được thuần hóa sớm nhất để nuôi lấy lông, thịt, sữa, mỡ và da.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1898, Trương Minh Ký, Thi pháp nhập môn, Con chiên
- Chiên trừu gẫm nghĩ thiệt hiền lương,
Chọc huyết nính nghe rất thảm thương,
- Chiên trừu gẫm nghĩ thiệt hiền lương,
- 2010, Ngô Bảo Châu
Tiếng Anh
[sửa]- 1598-1599, William Shakespeare, Much Ado About Nothing (Có gì đâu mà rộn), Hồi III, cảnh III:
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 30:39
- ויחמו הצאן אל המקלות ותלדן הצאן עקדים נקדים וטלאים (קטגוריה:בראשית ל לט)
- Các con chiên ngó thấy những nhành đó mà giao-hiệp nhau thì sanh chiên con có sọc, có rằn và có đốm.
- ויחמו הצאן אל המקלות ותלדן הצאן עקדים נקדים וטלאים (קטגוריה:בראשית ל לט)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Giêsu, trong Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Giăng 10:14
- ἐγώ εἰμι ὁ ποιμὴν ὁ καλός, καὶ γινώσκω τὰ ἐμά, καὶ γινώσκομαι ὑπὸ τῶν ἐμῶν. (Κατά Ιωάννην)
- Ta là người chăn hiền-lành, ta quen chiên ta, và chiên ta quen ta,
- ἐγώ εἰμι ὁ ποιμὴν ὁ καλός, καὶ γινώσκω τὰ ἐμά, καὶ γινώσκομαι ὑπὸ τῶν ἐμῶν. (Κατά Ιωάννην)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1678, Jean de La Fontaine, Le Cochon, la Chèvre et le Mouton (Lợn, Dê cái và Cừu - Nguyễn Văn Vĩnh dịch)
- Regarde ce Mouton ; A-t-il dit un ſeul mot ?
Il eſt ſage. Il eſt un ſot,- Con Cừu ngậm miệng lì-lì,
Khôn-ngoan rất mực ai mà không yêu.
- Con Cừu ngậm miệng lì-lì,
- Regarde ce Mouton ; A-t-il dit un ſeul mot ?
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “Ngô Bảo Châu: 'Theo lề là việc của loài cừu'”. BBC News. 22 tháng 8 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2023.
- ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare, Dương Tường dịch vở Có gì đâu mà rộn, Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2006, tr. 1079Quản lý CS1: khác (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa]| Tra cừu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |