Bước tới nội dung

Cừu

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Người chăn với đàn chiên của Vincent van Gogh năm 1884

Cừu (danh pháp: Ovis aries) hay trừu, chiênloài thú thuộc chi Cừu Ovis. Đây là một trong những loài gia súc được thuần hóa sớm nhất để nuôi lấy lông, thịt, sữa, mỡ và da.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Tiếng Do Thái

[sửa]

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Giêsu, trong Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Giăng 10:14
    ἐγώ εἰμι ὁ ποιμὴν ὁ καλός, καὶ γινώσκω τὰ ἐμά, καὶ γινώσκομαι ὑπὸ τῶν ἐμῶν. (Κατά Ιωάννην)
    Ta là người chăn hiền-lành, ta quen chiên ta, và chiên ta quen ta,

Tiếng Pháp

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ “Ngô Bảo Châu: 'Theo lề là việc của loài cừu'. BBC News. 22 tháng 8 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare, Dương Tường dịch vở Có gì đâu mà rộn, Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2006, tr. 1079Quản lý CS1: khác (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa]