Cetacea
Giao diện

Cetacea là phân thứ bộ Cá voi gồm các loài động vật có vú guốc chẵn như cá voi (cá kình), cá heo (cá nược), cá nhà táng, kỳ lân biển và cá heo chuột.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 15, Lê Thánh Tông, Họa vần bài Vịnh trăng, I
- Thước kinh thuở dãi, dời cành lục,
Kình sợ khi xuyên, chúi mặt xanh.
- Thước kinh thuở dãi, dời cành lục,
- 1889, Trương Minh Ký, Như Tây nhựt trình
- Trời xanh kệch, biển lặn trang,
Xa trông cá nược ước bằng cá bông.
- Trời xanh kệch, biển lặn trang,
- 1933, Nguyễn Nhược Pháp, Sơn Tinh Thủy Tinh
- Cá voi quác mồm to muốn đớp,
Cá mập quẫy đuôi cuồng nhe răng.
- Cá voi quác mồm to muốn đớp,
- 1943, Lê Văn Trương, Ba ngày luân lạc, Chương 13
- Cá voi nó hiền lắm, nó không nuốt người đâu. Nuốt người là cá nhà táng đấy.
Tiếng Anh
[sửa]- 1851, Herman Melville, Moby Dick, chương 32
- It is some systematized exhibition of the whale in his broad genera, that I would now fain put before you. Yet is it no easy task. The classification of the constituents of a chaos, nothing less is here essayed.
- Đây là một cuộc trình bày có hệ thống về cá voi trong chủng loại rộng lớn của chúng, mà giờ đây tôi sẵn lòng đặt trước bạn. Tuy nhiên nó không phải công việc dễ dàng. Đây là sự phân loại các thành tố của sự hỗn loạn, không hề kém hơn.[1]
- It is some systematized exhibition of the whale in his broad genera, that I would now fain put before you. Yet is it no easy task. The classification of the constituents of a chaos, nothing less is here essayed.
Tiếng Do Thái
[sửa]Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Herman Melville (2017), “XXXII”, Moby Dick - Cá voi trắng, TTNV biên dịch, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học - Nhã Nam
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra cá voi trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |