Chó
Giao diện

Chó (danh pháp: Canis familiaris) hay cẩu (狗), khuyển (犬), cầy là loài thú thuộc chi Chó Canis. Là động vật ăn thịt trên cạn có số lượng lớn nhất, chó được thuần hóa và tạo nên nhiều giống vật nuôi khác nhau.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 19, Huỳnh Mẫn Đạt, Chó già
- Tuy rằng muông cẩu có ân ba,
Răng rụng lâu năm nó phải già,
- Tuy rằng muông cẩu có ân ba,
- 1886, Huỳnh Tịnh Của, Chuyện giải buồn, Chó khôn
- Ở nhà có nuôi một con chó mực, người con cỡi lừa mà đi, con chó lăng căng chạy theo, có đuổi thì nó tháo lui, lừa chạy nó lại tuốt theo, đánh nó cũng không chịu trở về.
Tiếng Anh
[sửa]- 1608, William Shakespeare, King Lear, (Vua Lia) Hồi 3 lớp 6
- Mastiff, greyhound, mongrel grim,
Hound or spaniel, brach or lym;
Or bobtail tike or trundle-tail;
Tom will make them weep and wail:
For, with throwing thus my head,
Dogs leap the hatch, and all are fled.- Chó mõm trắng, chó mõm đen
Chó răng có nọc, chó hèn, chó sang
Chó săn, chó hiếm, chó hoang
Chó đuôi cụt lủn, chó tràng đuôi tôm
Tôm mà ném cái đầu Tôm
Là kêu oăng oẳng mà chuồn cho mau.[1]
- Chó mõm trắng, chó mõm đen
- Mastiff, greyhound, mongrel grim,
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Châm ngôn 26:11
- כְּ֭כֶלֶב שָׁ֣ב עַל־קֵא֑וֹ
כְּ֝סִ֗יל שׁוֹנֶ֥ה בְאִוַּלְתּֽוֹ׃ (משלי כו)- Kẻ ngu-muội làm lại việc ngu-dại mình,
Khác nào con chó đã mửa ra, rồi liếm lại.
- Kẻ ngu-muội làm lại việc ngu-dại mình,
- כְּ֭כֶלֶב שָׁ֣ב עַל־קֵא֑וֹ
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Mác 7:28
- ἡ δὲ ἀπεκρίθη καὶ λέγει αὐτῷ, Ναί, Κύριε· καὶ γὰρ τὰ κυνάρια ὑποκάτω τῆς τραπέζης ἐσθίει ἀπὸ τῶν ψιχίων τῶν παιδίων. (Κατά Μάρκον)
- Song người đáp lại rằng: Lạy Chúa, hẳn vậy rồi; nhưng mà chó dưới bàn ăn mấy miếng bánh vụn của con-cái.
- ἡ δὲ ἀπεκρίθη καὶ λέγει αὐτῷ, Ναί, Κύριε· καὶ γὰρ τὰ κυνάρια ὑποκάτω τῆς τραπέζης ἐσθίει ἀπὸ τῶν ψιχίων τῶν παιδίων. (Κατά Μάρκον)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1678, Jean de La Fontaine, Le Loup et le Chien
- UN Loup n’avoit que les os & la peau,
Tant les Chiens faiſoient bonne garde.
Ce Loup rencontre un Dogue auſſi puiſſant que beau ;
Gras, poli, qui s’eſtoit fourvoyé par mégarde.- Trương Minh Ký dịch Chó sói với chó nhà
- Chó sói kia còn da bọc xương, tại chó canh giữ nghiêm nhặt. Nó gặp chó đã mạnh mẽ lại xinh tốt, mập mạp, lông láng mướt, lơ lững đi lạc đàng.
- Nguyễn Văn Vĩnh dịch Chó rừng và chó giữ nhà
- Trương Minh Ký dịch Chó sói với chó nhà
- UN Loup n’avoit que les os & la peau,
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra chó trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |