Chết
Giao diện

Chết thông thường được xem là sự chấm dứt các hoạt động của một sinh vật hay ngừng vĩnh viễn mọi hoạt động sống (không thể phục hồi) của một cơ thể. Định nghĩa về cái chết còn tùy thuộc vào quan điểm tôn giáo, tín ngưỡng cũng như các lĩnh vực liên quan. Trong y học, chết là chấm dứt vĩnh viễn của mọi hoạt động sống như hô hấp, trao đổi chất hay phân chia tế bào.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1916, Trần Cao Vân, Chết
- Đứa nào muốn chết, chết như chơi,
Chết vị non sông, chết vị Trời.
- Đứa nào muốn chết, chết như chơi,
- 1940, Thâm Tâm, Chết
- Lâu quá chừng ư? Độ bảy ngày
Mà người bạc mệnh cỏ chưa xây
Lòng thân nhân đã nguôi thương tiếc
Thưa cả hương thờ nhung khói bay
- Lâu quá chừng ư? Độ bảy ngày
- 1943, Nguyễn An Ninh, Sống và chết
- Chết đó, rõ ràng danh sống mãi
Chết đây, chỉ chết cái hình hài
Chết vì Tổ quốc, đời khen ngợi
Chết cho hậu thế, đẹp tương lai.
- Chết đó, rõ ràng danh sống mãi
- ~, Bích Khê, Tôi chết rồi tiếng nói như châu
- Tôi chết rồi! Tiếng nói như châu
Ánh sắc phương phi rất nhiệm mầu
- Tôi chết rồi! Tiếng nói như châu
- 1952, Hồ Chí Minh, Chết vì ốm đòn
- "Tátxinhi, Tátxinhi
Mi đã khôn hồn, mà chết đi!
Con mi đền tội, con mi chết,
Đền tội ngày nay, chết đến mi!"
- "Tátxinhi, Tátxinhi
Tiếng Anh
[sửa]- 13/11/1789, Benjamin Franklin, thư gửi Jean-Baptiste Le Roy
- 1833, Edmund Kean
- Dying is easy. Comedy is hard.[3]
- Chết thì dễ. [diễn] Hài kịch mới khó.
- Dying is easy. Comedy is hard.[3]
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng 3:19
- בְּזֵעַ֤ת אַפֶּ֙יךָ֙ תֹּ֣אכַל לֶ֔חֶם עַ֤ד שֽׁוּבְךָ֙ אֶל־הָ֣אֲדָמָ֔ה כִּ֥י מִמֶּ֖נָּה לֻקָּ֑חְתָּ כִּֽי־עָפָ֣ר אַ֔תָּה וְאֶל־עָפָ֖ר תָּשֽׁוּב׃ (בראשית ג)
- ngươi sẽ làm đổ mồ-hôi trán mới có mà ăn, cho đến ngày nào ngươi trở về đất, là nơi mà có ngươi ra; vì ngươi là bụi, ngươi sẽ trở về bụi.
- בְּזֵעַ֤ת אַפֶּ֙יךָ֙ תֹּ֣אכַל לֶ֔חֶם עַ֤ד שֽׁוּבְךָ֙ אֶל־הָ֣אֲדָמָ֔ה כִּ֥י מִמֶּ֖נָּה לֻקָּ֑חְתָּ כִּֽי־עָפָ֣ר אַ֔תָּה וְאֶל־עָפָ֖ר תָּשֽׁוּב׃ (בראשית ג)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~750 TCN, Homeros, Iliad, Khúc IX, câu 320
- κάτθαν’ ὁμῶς ὅ τ’ ἀεργὸς ἀνὴρ ὅ τε πολλὰ ἐοργώς.
- Chết không phân biệt đứa chẳng làm gì cũng như thằng làm cật lực.[4]
- κάτθαν’ ὁμῶς ὅ τ’ ἀεργὸς ἀνὴρ ὅ τε πολλὰ ἐοργώς.
- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Hêbơrơ 9:27
- καὶ καθ’ ὅσον ἀπόκειται τοῖς ἀνθρώποις ἅπαξ ἀποθανεῖν, μετὰ δὲ τοῦτο κρίσις, (Προς Εβραίους)
- Theo như đã định cho loài người phải chết một lần, rồi chịu phán-xét,
- καὶ καθ’ ὅσον ἀπόκειται τοῖς ἀνθρώποις ἅπαξ ἀποθανεῖν, μετὰ δὲ τοῦτο κρίσις, (Προς Εβραίους)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1715, Louis XIV của Pháp, lời cuối
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ The Writings of Benjamin Franklin: 1789-1790 (bằng tiếng Anh), Macmillan, 1907, tr. 69, ISBN 9780838301944
- ^ “Danh ngôn về Thế giới - Benjamin Franklin”. Từ điển danh ngôn. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2024.
- ^ Jeffrey Kahan (2006), The Cult of Kean (bằng tiếng Anh), Ashgate Publishing, Ltd., tr. 2, ISBN 9780754656500
- ^ Homer (2013). Iliad. Đỗ Khánh Hoan dịch. Nhà xuất bản Thế giới.
- ^ Jean Touchard (1959), Histoire des Idées Politiques (bằng tiếng Pháp), tr. 342
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra chết trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |