Bước tới nội dung

Chữ Hy Lạp

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Tấm bảng khắc chữ Hy Lạp tại Ephesus

Chữ Hy Lạphệ chữ viết dùng để ghi lại tiếng Hy Lạp từ thế kỷ 9 TCN, là nền tảng cho các hệ chữ khác như Latinh, Kirin. Ngoài ra ngày nay còn dùng chữ Hy Lạp cho nhiều biểu tượng trong Toán và khoa học.

Trích dẫn

[sửa]
  • ~, Pythagoras, được khắc trên cổng Edinburgh từ năm 1954
    Διπλοῦν ὁρῶσιν οἱ μαθόντες γράμματα.
    Ai biết những chữ này sẽ thấy gấp đôi. [so với người không biết]
  • 2001, Yann Martel, Life of Pi (Cuộc đời của Pi), ch.4
    And so, in that Greek letter that looks like a shack with a corrugated tin roof, in that elusive, irrational number with which scientists try to understand the universe, I found refuge.
    Và thế là, trong cái con chữ Hy Lạp trông giống như một cái lều có mái tôn ấy, trong cái con số phi lí, không nắm bắt được, mà các nhà khoa học dùng để tìm hiểu vũ trụ ấy, tôi đã tìm thấy nơi ẩn nấp của mình.[1]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Yann Martel (2004). Cuộc đời của Pi. Trịnh Lữ dịch. Nhà xuất bản Văn học. 

Liên kết ngoài

[sửa]