Chữ Latinh
Giao diện

Chữ Latinh là hệ chữ viết dựa trên các chữ cái của tiếng Latinh cổ, dẫn xuất từ chữ Hy Lạp. Hiện nay, chữ Latinh là hệ chữ phổ biến nhất trên thế giới được nhiều ngôn ngữ sử dụng.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- ~, Nguyễn Văn Vĩnh, Chữ nho nên để hay là nên bỏ
- Thế thì cái địa–vị chữ–nho ở nước ta cũng khác nào như địa–vị chữ la–tinh ở bên nước Đại–pháp.
- 1917, Phạm Quỳnh, Tổ triết-học nước Pháp : ông Descartes cùng sách « Phương-pháp-luận »
- Nước Pháp trong suốt đời Trung-cổ, cho đến đầu thế-kỷ thứ 15, thực đã trải qua một thời-kỳ hắc-ám : quốc-văn chưa thành, bọn học-thức trong nước chỉ thiên-trọng chữ la-tinh ; triết-học thì gồm cả trong tay đảng giáo-sư, hoặc là lẵn với khoa thần-học, hoặc là biện-nạn về mấy quyển sách cổ của La-mã Hi-lạp, sự tư-tưởng như bị giam-hãm trong những lề-lối nhất-định, không sáng-nghĩ được điều gì mới lạ.
- 1932, Phan Khôi, Học chữ nho theo cách mới
- Bởi cớ, chữ Hán đối với chữ Quốc ngữ ta nó cũng vẫn có cái tình bà con giống như chữ La-tinh đối với chữ Pháp.
Tiếng Anh
[sửa]- 2021, Arika Okrent, Highly Irregular: Why Tough, Through, and Dough Don't Rhyme--And Other Oddities of the English Language
- The Latin alphabet was pretty well suited to the Latin language, but not so well to the strange Anglo-Saxon language they found on this rainy island.[1]
- Bảng chữ cái Latinh khá phù hợp với tiếng Latinh, nhưng lại không quá ổn với ngôn ngữ Anglo-Saxon kỳ lạ trên hòn đảo đầy mưa này.
- The Latin alphabet was pretty well suited to the Latin language, but not so well to the strange Anglo-Saxon language they found on this rainy island.[1]
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Giăng 19:20
- τοῦτον οὖν τὸν τίτλον πολλοὶ ἀνέγνωσαν τῶν Ἰουδαίων, ὅτι ἐγγὺς ἦν τῆς πόλεως ὁ τόπος ὅπου ἐσταυρώθη ὁ Ἰησοῦς· καὶ ἦν γεγραμμένον Ἑβραϊστί, Ἑλληνιστί, Ῥωμαϊστί. (Κατά Ιωάννην)
- Vì nơi Đức Chúa Jêsus bị đóng đinh ở gần thành, và chữ đề trên bảng đó viết bằng chữ Hê-bơ-rơ, chữ La-tinh và chữ Gờ-réc, nên có nhiều người Giu-đa đọc đến.
- τοῦτον οὖν τὸν τίτλον πολλοὶ ἀνέγνωσαν τῶν Ἰουδαίων, ὅτι ἐγγὺς ἦν τῆς πόλεως ὁ τόπος ὅπου ἐσταυρώθη ὁ Ἰησοῦς· καὶ ἦν γεγραμμένον Ἑβραϊστί, Ἑλληνιστί, Ῥωμαϊστί. (Κατά Ιωάννην)
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Arika Okrent (2021) (bằng en). Highly Irregular: Why Tough, Through, and Dough Don't Rhyme--And Other Oddities of the English Language. Oxford University Press. p. 45. ISBN 9780197539408.
Liên kết ngoài
[sửa]Bài viết bách khoa Chữ Latinh tại Wikipedia
![]() |
Tra Thể loại:Mục từ chữ Latinh trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |