Da
Giao diện

Da là lớp mô bên ngoài, thường mềm và đàn hồi bao phủ cơ thể động vật có xương sống. Da có ba chức năng chính: bảo vệ, điều tiết và cảm giác. Con người dùng da động vật để chế thành nhiều vật dụng hàng ngày.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 15, Nguyễn Trãi, Ngôn chí, XIV
- Vừa sáu mươi dư tám chín thu.
Lưng gầy da xỉ tướng lù khù.
- Vừa sáu mươi dư tám chín thu.
- Thế kỷ 18, Nguyễn Du, Truyện Kiều, câu 21-22
- 花唭玉説端莊
𩄲輸渃𩯀雪讓牟䏧- Hoa cười ngọc thốt đoan trang,
Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da.
- Hoa cười ngọc thốt đoan trang,
- 花唭玉説端莊
- 1907, Huỳnh Tịnh Của, Văn tế con cóc
- Sù sì da những ghẻ, gối lại dùi,
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Gióp 19:20
Tiếng Đức
[sửa]- 1851, Shopenhauer, Aphorismen zur Lebensweisheit
- Jeder steckt in seinem Bewußtsein, wie in seiner Haut, und lebt unmittelbar nur in demselben[1]
- Mọi người đều mắc kẹt trong ý thức mình như trong bộ da và chỉ sống trực tiếp trong đó
- Jeder steckt in seinem Bewußtsein, wie in seiner Haut, und lebt unmittelbar nur in demselben[1]
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Giêsu, trong Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Mác 2:22
- καὶ οὐδεὶς βάλλει οἶνον νέον εἰς ἀσκοὺς παλαιούς· εἰ δὲ μή, ῥήσσει ὁ οἶνος ὁ νέος τοὺς ἀσκούς, καὶ ὁ οἶνος ἐκχεῖται καὶ οἱ ἀσκοὶ ἀπολοῦνται· ἀλλὰ οἶνον νέον εἰς ἀσκοὺς καινοὺς βλητέον. (Κατά Μάρκον)
- Cũng không ai đổ rượu mới vào bầu da cũ; nếu vậy, rượu làm vỡ bầu, rượu mất và bầu cũng chẳng còn.
- καὶ οὐδεὶς βάλλει οἶνον νέον εἰς ἀσκοὺς παλαιούς· εἰ δὲ μή, ῥήσσει ὁ οἶνος ὁ νέος τοὺς ἀσκούς, καὶ ὁ οἶνος ἐκχεῖται καὶ οἱ ἀσκοὶ ἀπολοῦνται· ἀλλὰ οἶνον νέον εἰς ἀσκοὺς καινοὺς βλητέον. (Κατά Μάρκον)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1678, Jean de La Fontaine, L’Ours et les deux Compagnons
- C’eſtoit le Roy des Ours au compte de ces gens.
Le Marchand à ſa peau devoit faire fortune.- Trương Minh Ký dịch Chuyện con gấu với hai người đồng nghệ
- Chúng nó thuật rằng gấu ấy là vua các gấu khác; người buôn bán mong làm giàu về tấm da đó:
- Nguyễn Văn Vĩnh dịch Con Gấu và hai bác lái
- Gấu lớn kếch, gớm-ghê Chúa gấu,
Bán bộ da đủ tậu trăm gian,
- Gấu lớn kếch, gớm-ghê Chúa gấu,
- Trương Minh Ký dịch Chuyện con gấu với hai người đồng nghệ
- C’eſtoit le Roy des Ours au compte de ces gens.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]| Tra da trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |