Bước tới nội dung

Da

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Tranh trên da trâu của thổ dân Bắc Mỹ thế kỷ 19

Da là lớp mô bên ngoài, thường mềm và đàn hồi bao phủ cơ thể động vật có xương sống. Da có ba chức năng chính: bảo vệ, điều tiết và cảm giác. Con người dùng da động vật để chế thành nhiều vật dụng hàng ngày.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
  • Thế kỷ 18, Nguyễn Du, Truyện Kiều, câu 21-22
    花唭玉説端莊
    𩄲輸渃𩯀雪讓牟䏧
    Hoa cười ngọc thốt đoan trang,
    Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da.

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Gióp 19:20
    בְּעוֹרִ֣י וּ֭בִבְשָׂרִי דָּבְקָ֣ה עַצְמִ֑י
    וָ֝אֶתְמַלְּטָ֗ה בְּע֣וֹר שִׁנָּֽי׃ (איוב יט)
    Xương-cốt tôi sát vào da và thịt tôi,
    Tôi đã thoát được chỉ còn da bọc răng tôi mà thôi.

Tiếng Đức

[sửa]
  • 1851, Shopenhauer, Aphorismen zur Lebensweisheit
    Jeder steckt in seinem Bewußtsein, wie in seiner Haut, und lebt unmittelbar nur in demselben[1]
    Mọi người đều mắc kẹt trong ý thức mình như trong bộ da và chỉ sống trực tiếp trong đó

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Giêsu, trong Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Mác 2:22
    καὶ οὐδεὶς βάλλει οἶνον νέον εἰς ἀσκοὺς παλαιούς· εἰ δὲ μή, ῥήσσει ὁ οἶνος ὁ νέος τοὺς ἀσκούς, καὶ ὁ οἶνος ἐκχεῖται καὶ οἱ ἀσκοὶ ἀπολοῦνται· ἀλλὰ οἶνον νέον εἰς ἀσκοὺς καινοὺς βλητέον. (Κατά Μάρκον)
    Cũng không ai đổ rượu mới vào bầu da cũ; nếu vậy, rượu làm vỡ bầu, rượu mất và bầu cũng chẳng còn.

Tiếng Pháp

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Arthur Schopenhauer, Parerga und Paralipomena: kleine philosophische Schriften (bằng tiếng Đức), 1, A.W. Hahn, tr. 302

Liên kết ngoài

[sửa]