Giây
Giao diện

Giây (tiếng Pháp: Seconde - s) là đơn vị đo thời gian, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế với định nghĩa theo " với là tần số bức xạ điện từ phát ra từ nguyên tử Caesi-133 cô lập, khi nó chuyển đổi giữa hai trạng thái cơ bản siêu tinh tế". Trong tiếng Việt, giây còn chỉ một lúc, một thí, khoảnh khắc,... một cách chung chung về thời gian.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1934, Khái Hưng, Nửa chừng xuân, Phần thứ nhất
- Trong khoảng mấy giây đồng hồ cái mẩu đời dĩ vãng chạy qua trí nhớ Huy như bức tranh in loáng trên tấm kính ảnh.
- 1939, Nguyễn Bính, Lỡ bước sang ngang
- Rượu hồng em uống cho say
Vui cùng chị một vài giây cuối cùng
- Rượu hồng em uống cho say
- 1942, Nam Cao, Trăng sáng
- Nhưng nghĩ ngợi một giây, Ðiền lại bằng lòng.
- 1961, Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với Thủ Đô, Chương 4
- Chỉ một giây là có thể lộ.
Ca khúc
[sửa]- 1971, Trần Thiện Thanh, Chuyện hẹn hò
- Đợi một giây nghe bằng thế kỷ sầu
Em mới yêu lần đầu, anh đã yêu lần sau.[1]
- Đợi một giây nghe bằng thế kỷ sầu
Tiếng Nga
[sửa]- 1830, Aleksandr Sergeyevich Pushkin, Выстрел (Phát súng)
- Он вынул пистолет и прицелился… Я считал секунды… я думал о ней… Ужасная прошла минута!
- Y rút khẩu súng ra và đưa lên nhắm... Tôi đếm từng giây... tôi nghĩ đến nàng... Một phút khủng khiếp trôi qua![2]
- Он вынул пистолет и прицелился… Я считал секунды… я думал о ней… Ужасная прошла минута!
Tiếng Trung
[sửa]- 1913, Từ Chẩm Á, 玉梨魂, 第13章 (Dưới hoa, XIII - Nhượng Tống dịch)
- 片刻之間,哀樂紛呈,愁喜交並。
- Chỉ trong mấy giây đồng hồ mà chợt vui chợt tủi, nửa mừng nửa lo.
- 片刻之間,哀樂紛呈,愁喜交並。
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “Chuyện Hẹn Hò Của Nhạc Sĩ Trần Thiện Thanh Và Những Ngập Ngừng Của Buổi Yêu Đầu”, Dòng nhạc vàng, 13 tháng 5 năm 2024, lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2024, truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2025
- ^ Alếchxanđrơ Puskin (2001), Tuyển tập văn học, Nguyễn Duy Bình dịch truyện Phát súng, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, tr. 94
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra giây trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |