Hít thở
Giao diện

Hít thở là quá trình đưa không khí vào ra tạo điều kiện trao đổi khí với môi trường bên trong, phần lớn bằng cách đưa oxy vào và thải khí carbon dioxide ra ngoài thông qua các cơ quan hô hấp như phổi hoặc mang.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- ~, Thạch Lam, Bắt đầu
- Loan kính trọng sự suy nghĩ của chị, lặng yên hít thở mạnh không khí trong theo gió tràn vào; ngực nàng nở lên, sút nhẹ vào lụa mỏng và mát của tấm áo; một cảm giác ấm cúng lan dần khắp thân thể nàng, dẫn nàng vào một sự êm dịu dễ chịu.
Tiếng Anh
[sửa]- 2024, Anthony Bain
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Êsai 2:22
- וּמֵהֲדַ֣ר גְּאוֹנ֔וֹ בְּקוּמ֖וֹ לַעֲרֹ֥ץ הָאָֽרֶץ׃ כב חִדְל֤וּ לָכֶם֙ מִן־הָ֣אָדָ֔ם אֲשֶׁ֥ר נְשָׁמָ֖ה בְּאַפּ֑וֹ כִּֽי־בַמֶּ֥ה נֶחְשָׁ֖ב הֽוּא׃ (ישעיהו ב)
- Chớ cậy ở loài người, là loài có hơi-thở trong lỗ mũi; vì họ nào có đáng kể gì đâu?
- וּמֵהֲדַ֣ר גְּאוֹנ֔וֹ בְּקוּמ֖וֹ לַעֲרֹ֥ץ הָאָֽרֶץ׃ כב חִדְל֤וּ לָכֶם֙ מִן־הָ֣אָדָ֔ם אֲשֶׁ֥ר נְשָׁמָ֖ה בְּאַפּ֑וֹ כִּֽי־בַמֶּ֥ה נֶחְשָׁ֖ב הֽוּא׃ (ישעיהו ב)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1869, Victor Hugo, L'Homme qui rit (Thằng cười), Tập II -2
- Les générations sont des haleines qui passent. L’homme respire, aspire et expire.
- Cái thế hệ là những hơi thở thoảng qua. Con người thở, hít vào rồi lại hắt ra.[3]
- Les générations sont des haleines qui passent. L’homme respire, aspire et expire.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Ashley Hamer (23 tháng 9 năm 2024). “Why can't you suffocate by holding your breath?”. Live Science (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2025.
- ^ Thu Thảo (Theo Live Science) (26 tháng 9 năm 2024). “Cơ chế ngăn con người nín thở đến khi chết ngạt”. VnExpress. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2025.
- ^ Victor Hugo (2019). Thằng cười. Hoàng Lâm & Lệ Chi dịch. Nhà xuất bản Văn học.
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra hít thở trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |