Bước tới nội dung

Hít thở

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Hít thở ở người

Hít thở là quá trình đưa không khí vào ra tạo điều kiện trao đổi khí với môi trường bên trong, phần lớn bằng cách đưa oxy vào và thải khí carbon dioxide ra ngoài thông qua các cơ quan hô hấp như phổi hoặc mang.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
  • ~, Thạch Lam, Bắt đầu
    Loan kính trọng sự suy nghĩ của chị, lặng yên hít thở mạnh không khí trong theo gió tràn vào; ngực nàng nở lên, sút nhẹ vào lụa mỏng và mát của tấm áo; một cảm giác ấm cúng lan dần khắp thân thể nàng, dẫn nàng vào một sự êm dịu dễ chịu.

Tiếng Anh

[sửa]
  • 2024, Anthony Bain
    Breathing is so important. It makes sense to have a redundancy in systems to tell the body to keep breathing.[1]
    Hít thở vô cùng quan trọng. Do đó, thật dễ hiểu khi có sự dự phòng trong các hệ thống để buộc cơ thể tiếp tục hít thở.[2]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Êsai 2:22
    וּמֵהֲדַ֣ר גְּאוֹנ֔וֹ בְּקוּמ֖וֹ לַעֲרֹ֥ץ הָאָֽרֶץ׃ כב חִדְל֤וּ לָכֶם֙ מִן־הָ֣אָדָ֔ם אֲשֶׁ֥ר נְשָׁמָ֖ה בְּאַפּ֑וֹ כִּֽי־בַמֶּ֥ה נֶחְשָׁ֖ב הֽוּא׃ (ישעיהו ב)
    Chớ cậy ở loài người, là loài có hơi-thở trong lỗ mũi; vì họ nào có đáng kể gì đâu?

Tiếng Pháp

[sửa]
  • 1869, Victor Hugo, L'Homme qui rit (Thằng cười), Tập II -2
    Les générations sont des haleines qui passent. L’homme respire, aspire et expire.
    Cái thế hệ là những hơi thở thoảng qua. Con người thở, hít vào rồi lại hắt ra.[3]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Ashley Hamer (23 tháng 9 năm 2024). “Why can't you suffocate by holding your breath?”. Live Science (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2025.
  2. ^ Thu Thảo (Theo Live Science) (26 tháng 9 năm 2024). “Cơ chế ngăn con người nín thở đến khi chết ngạt”. VnExpress. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2025.
  3. ^ Victor Hugo (2019). Thằng cười. Hoàng Lâm & Lệ Chi dịch. Nhà xuất bản Văn học. 

Liên kết ngoài

[sửa]