Hòa bình
Giao diện
Hòa bình là tình trạng không có chiến tranh hay xung đột vũ trang, là mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp pháp giữa các quốc gia - dân tộc, giữa người với người, là khát vọng của toàn nhân loại.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1938, Phan Khôi, Thanh niên với hòa bình
- Hòa bình là thiên đàng cho dân phú cường, nhưng là thuốc phiện cho dân bị áp chế.
- 1946, Hồ Chí Minh, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
- Chǵ ta muốn hòa bình. Chǵ ta fải nhân nhượng. Nhg chǵ ta cg̀ nhân nhượng, Thực zân Fáp cg̀ lấn tới, vì chǵ quyết tâm cướp nước ta lần nữa!
- 12/2009, Nguyễn Minh Triết
- Chúng ta thay nhau canh giữ hòa bình cho thế giới. Cuba thức thì Việt Nam ngủ. Việt Nam gác thì Cuba nghỉ.[1]
- 22/5/2014, Nguyễn Tấn Dũng
- Việt Nam luôn mong muốn có hòa bình, hữu nghị nhưng phải trên cơ sở bảo đảm độc lập, tự chủ, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, vùng biển, và nhất định không chấp nhận đánh đổi điều thiêng liêng này để nhận lấy một thứ hòa bình, hữu nghị viển vông, lệ thuộc nào đó.[2]
Tiếng Anh
[sửa]- 1955, Martin Luther King
- 1959, Lillian Jean Williams, Nigeria, We Hail Thee (Quốc ca Nigeria)
- O God of all creation,
Grant this our one request.
Help us to build a nation
Where no man is oppressed,
And so with peace and plenty
Nigeria may be blessed.- Lạy Chúa muôn loài,
Hãy nhậm lời chúng con cầu xin
Giúp chúng con xây dựng quốc gia
Nơi không ai bị áp bức
Và với hòa bình và sung túc
Nguyện Nigeria được phước.
- Lạy Chúa muôn loài,
- O God of all creation,
- 1978, Panapasa Balekana & Matila Balekana, God Save Our Solomon Islands (Quốc ca Quần đảo Solomon)
- God save our Solomon Islands from shore to shore
Bless all our people and all our lands
With your protecting hands
Joy, peace, progress and prosperity- Chúa phù hộ Quần đảo Solomon chúng ta từ bờ này đến bờ kia
Ban phước toàn dân toàn xứ sở
Bằng đôi tay quan phòng của Ngài
Vui mừng, hòa bình, tiến bộ và thịnh vượng
- Chúa phù hộ Quần đảo Solomon chúng ta từ bờ này đến bờ kia
- God save our Solomon Islands from shore to shore
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Gióp 25:2
- הַמְשֵׁ֣ל וָפַ֣חַד עִמּ֑וֹ
עֹשֶׂ֥ה שָׁ֝ל֗וֹם בִּמְרוֹמָֽיו׃ (איוב כה)- Quyền quản trị và sự sợ hãi thuộc về Chúa: Ngài khiến hòa bình trong các nơi cao của ngài.
- הַמְשֵׁ֣ל וָפַ֣חַד עִמּ֑וֹ
Tiếng Đức
[sửa]- 6/2/1888, Otto von Bismarck, Reden im Deutschen Reichstag trong Büchmann 1898, tr. 562-563
- Wir Deutsche fürchten Gott, aber sonst nichts in der Welt [-lebhaftes Bravo-] und die Gottesfurcht ist es schon, die uns den Frieden lieben und pflegen läßt
- Người Đức chúng ta kính sợ Chúa, không gì khác trên thế gian này và chính lòng kính sợ Chúa khiến chúng ta yêu mến và vun đắp hòa bình.
- Wir Deutsche fürchten Gott, aber sonst nichts in der Welt [-lebhaftes Bravo-] und die Gottesfurcht ist es schon, die uns den Frieden lieben und pflegen läßt
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Êphêsô 2:17
- καὶ ἐλθὼν εὐηγγελίσατο εἰρήνην ὑμῖν τοῖς μακρὰν καὶ τοῖς ἐγγύς· (Προς Εφεσίους)
- Ngài lại đã đến rao-truyền sự hòa-bình cho anh em là kẻ ở xa, và sự hòa-bình cho kẻ ở gần.
- καὶ ἐλθὼν εὐηγγελίσατο εἰρήνην ὑμῖν τοῖς μακρὰν καὶ τοῖς ἐγγύς· (Προς Εφεσίους)
Tiếng Latinh
[sửa]- ~, Flavius Vegetius Renatus
- Qui desiderat pacem praeparet bellum.
- Hãy để người yêu hòa bình chuẩn bị cho chiến tranh.
- Phiên bản phổ biến: Si vis pacem, para bellum
- Qui desiderat pacem praeparet bellum.
Tiếng Nga
[sửa]- 2016, Pavlo Kazarin, Pravda[5]
- Страна в состоянии мира читает Новый завет. Страна в состоянии войны читает Ветхий.
- Đất nước đang hòa bình đọc Tân Ước. Đất nước đang chiến tranh đọc Cựu Ước.
- Страна в состоянии мира читает Новый завет. Страна в состоянии войны читает Ветхий.
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]- 1853, Francisco González Bocanegra, Himno Nacional Mexicano (Quốc ca México)
- de la paz el arcángel divino,
que en el cielo tu eterno destino
por el dedo de Dios se escribió.- những thiên thần của hòa bình,
trên thiên đường và vì sứ mệnh cao cả
Được viết nên bởi bàn tay của Chúa
- những thiên thần của hòa bình,
- de la paz el arcángel divino,
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Nguyễn Hùng (29 tháng 12 năm 2009). “Những phát biểu gây xôn xao dư luận năm 2009”. BBC. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2024.
- ^ Thanh Bình (22 tháng 5 năm 2014). “Thủ tướng: 'Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông'”. VnExpress. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2024.
- ^ Dr. Martin Luther King, Jr. (1958) (bằng en). Stride Toward Freedom.
- ^ “Danh ngôn về Hòa bình - Martin Luther King Jr”. Từ điển danh ngôn. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2024.
- ^ Павло Казарін (27 tháng 12 năm 2016). “Битва за співчуття” (bằng tiếng Nga). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa]Tra hòa bình trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |