Khủng long
Giao diện

Khủng long (chữ Hán: 恐龍) là nhóm bò sát tuyệt chủng thuộc nhánh Dinosauria, hiện phát hiện thống kê được khoảng 1.500 loài hóa thạch.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Anh
[sửa]- 1990, Michael Crichton, Jurassic Park (Công viên khủng long kỷ Jura), Phần II-4
- Of course, no dinosaur DNA was known to exist anywhere in the world. But by grinding up large quantities of dinosaur bones it might be possible to extract fragments of DNA.[1]
- 1998, K. A. Applegate, Animorphs – Megamorphs #2: In The Time of Dinosaurs (Người hóa thú - Thời đại khủng long), chương 14
Tiếng Pháp
[sửa]- 1864, Jules Verne, Voyage au centre de la Terre (Hành trình vào tâm Trái Đất), chương 33
- Le monde appartenait alors aux reptiles. Ces monstres régnaient en maîtres dans les mers jurassiques. La nature leur avait accordé la plus complète organisation.
- Thời bấy giờ, loài bò sát khổng lồ là chúa tể trên mặt đất, trị vì trong những đại dương thuộc kỷ Jura. Những con vật này khổng lồ và mạnh khủng khiếp.[5]
- Le monde appartenait alors aux reptiles. Ces monstres régnaient en maîtres dans les mers jurassiques. La nature leur avait accordé la plus complète organisation.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Michael Crichton (2012), Jurassic Park: A Novel (bằng tiếng Anh), Random House Publishing Group, tr. 74, ISBN 9780307763051
- ^ Michael Crichton (1994), Công Viên Khủng Long Kỷ Jura, Trương Văn Khanh biên dịch, Nhà xuất bản Kim Đồng & Lao Động
- ^ K. A. Applegate (2018), In the Time of Dinosaurs (Animorphs Megamorphs #2) (bằng tiếng Anh), Scholastic Inc., tr. 46, ISBN 9781338271898
- ^ K. A. Applegate (2001), Animorphs - Megamorphs, Tập 2: Thời Đại Khủng Long, Hương Lan biên dịch, Nhà xuất bản Trẻ
- ^ Jules Verne (2000), “12”, Cuộc thám hiểm vào lòng đất, Giang Hà Vỵ biên dịch, Nhà xuất bản Văn học
Liên kết ngoài
[sửa]
Bài viết bách khoa Khủng long tại Wikipedia
| Tra khủng long trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |