Khoa học
Giao diện

Khoa học hệ thống kiến thức về những định luật, cấu trúc và cách vận hành của thế giới tự nhiên, được đúc kết qua từng giai đoạn lịch sử thông qua việc quan sát, mô tả, đo đạc, thực nghiệm, phát triển lý thuyết bằng các phương pháp khoa học.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1930, Trần Trọng Kim, Mời Phan Khôi tiên sanh trở về nhà học của ta mà nói chuyện
- Dẫu có muốn theo khoa học nữa, thì khoa học nào cũng chỉ cần có cái phương pháp, chớ không phải bao giờ cũng chỉ theo một phương pháp.
- 1933, Phan Khôi, Mục đích của khoa học
- Làm cho sự sống của loài người sung sướng càng thêm sung sướng, ấy là cái mục đích của khoa học.
- 1949, Hồ Đắc Di, Diễn văn tại lễ khai mạc hội nghị y tế toàn quốc
- Khoa học nghĩa là nghệ thuật, và văn hoá cũng cần thiết cho nghề nghiệp như lương tâm. Nghĩa là, việc coi nhiệm vụ trên lợi lộc, danh dự trên tiền tài rất cần thiết cho sự nghiệp của người thầy thuốc.[1]
- 1981, Tôn Thất Tùng, Đường vào khoa học của tôi
- Quan sát là cơ bản của khoa học.[2]
Tiếng Anh
[sửa]- ~, Isaac Newton
- No sciences are better attested than the religion of the Bible.[3]
- Không khoa học nào được chứng thực tốt hơn tôn giáo của Kinh Thánh.
- No sciences are better attested than the religion of the Bible.[3]
- 1844, Ada Lovelace, thư gửi Andrew Crosse
- Religion to me is science, and science is religion. In that deeply-felt truth lies the secret of my intense devotion to the reading of God's natural works. It is reading Him. His will — His intelligence[4]
- Với tôi, tôn giáo là khoa học và khoa học là tôn giáo. Thực tế được cảm nhận sâu sắc đó là bí quyết khi tôi tận tâm xem xét các công trình tự nhiên của Đức Chúa Trời. [...] Ý Chúa - Trí Ngài.
- Religion to me is science, and science is religion. In that deeply-felt truth lies the secret of my intense devotion to the reading of God's natural works. It is reading Him. His will — His intelligence[4]
- 1873, James Clerk Maxwell, A Treatise on Electricity and Magnetism, Vol. I, tr. xiii
- It is of great advantage to the student of any subject to read the original memoirs on that subject, for science is always most completely assimilated when it is in the nascent state...
- Sinh viên bất kỳ môn học nào sẽ có ưu thế lớn khi đọc ghi chép gốc về môn đó, vì khoa học luôn được tiếp thu hoàn toàn nhất khi còn ở trạng thái ban sơ...
- It is of great advantage to the student of any subject to read the original memoirs on that subject, for science is always most completely assimilated when it is in the nascent state...
- 1949, Albert Einstein, Reply to Criticisms[5]
- The reciprocal relationship of epistemology and science is of noteworthy kind. They are dependent upon each other. Epistemology without contact with science becomes an empty scheme. Science without epistemology is — insofar as it is thinkable at all — primitive and muddled.
- Cần lưu ý mối quan hệ qua lại giữa tri thức luận và khoa học. Chúng phụ thuộc nhau. Tri thức luận mà không tiếp xúc với khoa học sẽ trở nên sơ đồ trống rỗng. Còn trong chừng mực có thể tư duy, khoa học mà không kèm tri thức luận thì nguyên sơ và hỗn độn.
- The reciprocal relationship of epistemology and science is of noteworthy kind. They are dependent upon each other. Epistemology without contact with science becomes an empty scheme. Science without epistemology is — insofar as it is thinkable at all — primitive and muddled.
- 1963, Martin Luther King, Strength to Love[6]
- Science investigates; religion interprets. Science gives man knowledge which is power; religion gives man wisdom which is control. Science deals mainly with facts; religion deals mainly with values.
- Khoa học nghiên cứu; tôn giáo diễn giải. Khoa học mang lại cho con người kiến thức là sức mạnh; tôn giáo cung cấp cho con người trí tuệ là để điều hành. Khoa học đa phần giải quyết thực tế; tôn giáo chủ yếu làm việc với giá trị.
- Science investigates; religion interprets. Science gives man knowledge which is power; religion gives man wisdom which is control. Science deals mainly with facts; religion deals mainly with values.
Tiếng Đức
[sửa]- 1937, Max Planck, Religion und Naturwissenschaft (Tôn giáo và khoa học tự nhiên) trong Vorträge Reden Erinnerungen, tr. 170
- Wenn also beide, Religion und Naturwissenschaft, zu ihrer Betätigung des Glaubens an Gott bedürfen, so steht Gott für die eine am Anfang, für die andere am Ende alles Denkens. Der einen bedeutet er das Fundament, der andern die Krone des Aufbaues jeglicher weltanschaulicher Betrachtung.
- Vì vậy, nếu cả tôn giáo và khoa học tự nhiên đều cần đến niềm tin vào Chúa, thì Chúa đứng ở đầu tôn giáo nhưng là tận cùng mọi tư tưởng khoa học. Đối với một số, Chúa là nền tảng, còn đối với những người khác, Chúa là tột đỉnh trên cấu trúc của bất kỳ ý thức hệ nào.
- Wenn also beide, Religion und Naturwissenschaft, zu ihrer Betätigung des Glaubens an Gott bedürfen, so steht Gott für die eine am Anfang, für die andere am Ende alles Denkens. Der einen bedeutet er das Fundament, der andern die Krone des Aufbaues jeglicher weltanschaulicher Betrachtung.
Tiếng Trung
[sửa]- 1925, Lỗ Tấn, 春末閒談 (Chuyện phiếm cuối xuân - Phan Khôi dịch)
- 科學雖然給我們許多驚奇,但也攪壞了我們許多好夢。
- Khoa học tuy có cho chúng ta biết nhiều sự lạ lùng, song cũng chọc vỡ nhiều cái mộng đẹp của chúng ta.
- 科學雖然給我們許多驚奇,但也攪壞了我們許多好夢。
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “GS Hồ Đắc Di: Tình thương là hơi thở của cuộc đời người thầy thuốc”. Dân Việt. 1 tháng 7 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Đời khoa học lừng lẫy của Giáo sư Tôn Thất Tùng”. Bảo tàng Di sản các nhà khoa học Việt Nam. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2025.
- ^ Tryon Edwards (1954). C. N. Catrevas & Jonathan Edwards. ed. The New Dictionary of Thoughts. p. 534.
- ^ (bằng de)Englische Studien. Leipzig [etc.] O.R. Reisland [etc.]. 1877. p. 157.
- ^ Paul Arthur Schilpp, ed (1970) (bằng en). Albert Einstein: Philosopher-scientist, Volume 1 (3 ed.). New York: MJF Books. p. 683. ISBN 1-56731-432-5.
- ^ Martin Luther King, Jr. (2019) (bằng en). Strength to Love. Beacon Press. p. 4. ISBN 9780807051979.
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra khoa học trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |