Kiến
Giao diện

Kiến là những loài côn trùng thuộc họ Formicidae, có tính xã hội cao, sống tập hợp thành đàn lớn.
Trích dẫn
[sửa]- Thế kỷ 15, Lê Thánh Tông, Con kiến
- Phô loài cả, vóc nghênh ngang,
Mòn mọn song mầu, kiến mấy càng.
- Phô loài cả, vóc nghênh ngang,
- Thế kỷ 18, Nguyễn Du, Truyện Kiều
- 蜆𨁏𠰘渚𥹰
謀溇拱者義溇朱皮- Kiến bò miệng chén chưa lâu,
Mưu sâu cũng trả nghĩa sâu cho vừa!
- Kiến bò miệng chén chưa lâu,
- 蜆𨁏𠰘渚𥹰
- 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục, III.30
- Kiến tha trứng leo cây, có nước to.
- 1926, Tản Đà, Giấc mộng con, I
- Ý thú của hổ báo ở rừng xanh, ý thú của côn kềnh ở bể rộng, con ve có ý thú con ve, con kiến có ý thú con kiến, đều là nhân cái tài, cái phận, cái vị mà đều có một ý thú riêng.
- 1930, Phan Khôi, Khoa học thường thức: Trí khôn của loài sâu bọ
- Đến như nói về sự loài kiến chung cùng làm lụng với nhau thì có một điều rất lạ lùng đủ đem so sánh với trí khôn loài người mà không kém : ấy là mấy giống kiến đã biết dùng cái “chế độ luân phiên” trong sự đánh giặc và săn mồi.
- ~, Nguyễn Bính, Chiều thu
- Trái na mở mắt, nhìn ngơ ngác,
Đàn kiến trường chinh tự thủa nào.
- Trái na mở mắt, nhìn ngơ ngác,
Tiếng Anh
[sửa]- 1836, Ralph Waldo Emerson, Nature, chương 4
- The instincts of the ant are very unimportant considered as the ant's; but the moment a ray of relation is seen to extend from it to man, and the little drudge is seen to be a monitor, a little body with a mighty heart, then all its habits, even that said to be recently observed, that it never sleeps, become sublime.
- Bản năng loài kiến không quan trọng lắm nếu chỉ xét đến bản thân nó; nhưng khi một tia liên hệ được nhìn thấy từ loài kiến lan tỏa đến loài người, và loài vật lao động nhỏ bé này được coi là một loài theo dõi, cơ thể nhỏ bé với tấm lòng mạnh mẽ, thì mọi thói quen của nó, thậm chí cả việc mới được quan sát gần đây cho rằng nó không bao giờ ngủ, đều trở nên cao cả.
- The instincts of the ant are very unimportant considered as the ant's; but the moment a ray of relation is seen to extend from it to man, and the little drudge is seen to be a monitor, a little body with a mighty heart, then all its habits, even that said to be recently observed, that it never sleeps, become sublime.
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Châm ngôn 30:25
- הַ֭נְּמָלִים עַ֣ם לֹא־עָ֑ז
וַיָּכִ֖ינוּ בַקַּ֣יִץ לַחְמָֽם׃ (משלי ל)- Con kiến dầu là loại yếu-hèn,
Lo sắm-sẵn vật-thực mình trong mùa hạ;
- Con kiến dầu là loại yếu-hèn,
- הַ֭נְּמָלִים עַ֣ם לֹא־עָ֑ז
Tiếng Pháp
[sửa]- 1637, Jean de La Fontaine, La Cigale et la Fourmi (Con ve và con kiến), Phan Khôi dịch
- La Fourmy n’eſt pas preſteuſe ;
C’eſt là ſon moindre défaut.- Trương Minh Ký dịch
Con kiến tánh không hay cho mượn chác, ấy nó có chút tật đó.- Nguyễn Văn Vĩnh dịch 1907
Kiến bà tính ghét mượn vay,
Trong nghìn thói độc thói này nhỏ nhen.
- Nguyễn Văn Vĩnh dịch 1907
- Nguyễn Văn Vĩnh dịch 1914
Tính Kiến ghét vay cậy;
Thói ấy chẳng hề chi.
- Trương Minh Ký dịch
- La Fourmy n’eſt pas preſteuſe ;
Xem thêm
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra kiến trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |