Lưỡng cư
Giao diện
Lưỡng cư hay ếch nhái là các loài động vật thuộc lớp Amphibia. Các loài gọi chung thông dụng trong tiếng Việt như: cóc, ếch, nhái,...
Trích dẫn
[sửa]- ~Thế kỷ 13, thơ Nôm khuyết danh Trê Cóc
- Cóc về dạo khắp các nơi,
Qua miền Chẫu chuộc, tới miền Ễnh ương.
- Cóc về dạo khắp các nơi,
- Thế kỷ 15, Lê Thánh Tông, Con cóc
- Nghiến răng ba tiếng cơ trời động,
Tắc lưỡi vài hồi chúng kiến lui.
- Nghiến răng ba tiếng cơ trời động,
- 1907, Huỳnh Tịnh Của, Ca trù thể cách, Văn tế con cóc
- Gió đưa li xá hiu hiu, hềm dạ nhái, nhái tủi, nhái ngồi xo rỏ.
Thềm đông man mác, ếch than rằng: bỡi vì ai nên dứt nghĩa bà con;
- Gió đưa li xá hiu hiu, hềm dạ nhái, nhái tủi, nhái ngồi xo rỏ.
- 1941, Hồ Biểu Chánh, Ái tình miếu, Chương 10
- Lúc nầy trời mưa gió, ở trên nầy bùn lầy dơ dáy lắm, mà lại ban đêm nhái ếch dưới bưng nó kêu thiệt là buồn.
- ~, Thạch Lam, Tiếng chim kêu
- Nhưng thỉnh thỏang một cơn gió đưa đến văng vẳng những tiếng ếch nhái kêu ở cánh đồng quê ở chung quanh nhà.
Tiếng Anh
[sửa]- 1608, William Shakespeare, King Lear (Vua Lia), Hồi 3 lớp 4
- Poor Tom; that eats the swimming frog; the toad, the tadpole, the wall-newt, and the water;
- Ta đây là thằng Tôm, hay ăn nhái bén, ăn con nòng nọc, thằn lằn vách núi với thằn lằn sông;[1]
- Poor Tom; that eats the swimming frog; the toad, the tadpole, the wall-newt, and the water;
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Xuất Ai Cập ký 8:6
- וַיֵּ֤ט אַהֲרֹן֙ אֶת־יָד֔וֹ עַ֖ל מֵימֵ֣י מִצְרָ֑יִם וַתַּ֙עַל֙ הַצְּפַרְדֵּ֔עַ וַתְּכַ֖ס אֶת־אֶ֥רֶץ מִצְרָֽיִם׃ (שמות ח)
- A-rôn giơ tay mình trên các sông rạch xứ Ê-díp-tô, ếch nhái bò lên lan khắp xứ.
- וַיֵּ֤ט אַהֲרֹן֙ אֶת־יָד֔וֹ עַ֖ל מֵימֵ֣י מִצְרָ֑יִם וַתַּ֙עַל֙ הַצְּפַרְדֵּ֔עַ וַתְּכַ֖ס אֶת־אֶ֥רֶץ מִצְרָֽיִם׃ (שמות ח)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1678, Jean de La Fontaine, Les Grenouilles qui demandent un Roi (Ếch nhái xin cho một ông vua), Trương Minh Ký dịch
- Que la gent marécageuſe,
Gent fort ſotte & fort peureuſe,
S’alla cacher ſous les eaux,
Dans les joncs, dans les roſeaux,
Dans les trous du marécage,- Ếch thất vía, nhái kinh hồn,
Lũ bươn lên láng, đoàn dồn xuống bưng.
- Ếch thất vía, nhái kinh hồn,
- Que la gent marécageuſe,
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]| Tra ếch nhái trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |