Bước tới nội dung

Lưỡng cư

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Loài lưỡng cư đặc hữu tại Việt Nam - Cá cóc Tam Đảo

Lưỡng cư hay ếch nhái là các loài động vật thuộc lớp Amphibia. Các loài gọi chung thông dụng trong tiếng Việt như: cóc, ếch, nhái,...

Trích dẫn

[sửa]
  • ~Thế kỷ 13, thơ Nôm khuyết danh Trê Cóc
    Cóc về dạo khắp các nơi,
    Qua miền Chẫu chuộc, tới miền Ễnh ương.
  • ~, Thạch Lam, Tiếng chim kêu
    Nhưng thỉnh thỏang một cơn gió đưa đến văng vẳng những tiếng ếch nhái kêu ở cánh đồng quê ở chung quanh nhà.

Tiếng Anh

[sửa]
  • 1608, William Shakespeare, King Lear (Vua Lia), Hồi 3 lớp 4
    Poor Tom; that eats the swimming frog; the toad, the tadpole, the wall-newt, and the water;
    Ta đây là thằng Tôm, hay ăn nhái bén, ăn con nòng nọc, thằn lằn vách núi với thằn lằn sông;[1]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Xuất Ai Cập ký 8:6
    וַיֵּ֤ט אַהֲרֹן֙ אֶת־יָד֔וֹ עַ֖ל מֵימֵ֣י מִצְרָ֑יִם וַתַּ֙עַל֙ הַצְּפַרְדֵּ֔עַ וַתְּכַ֖ס אֶת־אֶ֥רֶץ מִצְרָֽיִם׃ (שמות ח)
    A-rôn giơ tay mình trên các sông rạch xứ Ê-díp-tô, ếch nhái bò lên lan khắp xứ.

Tiếng Pháp

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare, Thế Lữ dịch vở Vua Lia, Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2006, tr. 558Quản lý CS1: khác (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa]