Loài
Giao diện

Loài là một bậc phân loại cơ bản trong sinh học, đặc trưng bằng nhóm các cá thể sinh vật có những đặc điểm sinh học tương đối giống nhau và có khả năng giao phối với nhau và sinh sản ra thế hệ tương lai.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1927, Phan Bội Châu, Nam quốc dân tu tri, I
- Ở trong cao rộng, muôn giống nghìn hình. Có giống thai sinh, có loài trứng nở. Giống hay biến hóa, giống hay nổi chìm. Hai cánh loài chim, bốn chân loài thú. Giống rùa có vỏ, giống cá có vây. Giống cỏ giống cây, đuôi trên đầu dưới. Giống rắn quá tội, không chân không tay. Giống trùn thảm thay, không tai không mắt. Xét trong vạn vật, quí nhất là người. Khác hết mọi loài, mới là người đó.
Tiếng Anh
[sửa]- 1689, John Locke, An Essay Concerning Human Understanding, tập III
- ...the boundaries of the species, whereby men sort them, are made by men...
- ...ranh giới các loài để con người phân loại chúng cũng là do con người tạo ra...
- ...the boundaries of the species, whereby men sort them, are made by men...
- 1859, Charles Darwin, On the Origin of Species (Nguồn gốc các loài), chương II
- No one definition has as yet satisfied all naturalists; yet every naturalist knows vaguely what he means when he speaks of a species. Generally the term includes the unknown element of a distinct act of creation.
- Không một định nghĩa nào có thể thỏa mãn tất cả các nhà tự nhiên học; vì vậy mỗi một nhà tự nhiên học đều hiểu một cách mơ hồ ý nghĩa của cái mà họ nói về loài. Nói chung thuật ngữ này bao gồm cả yếu tố chưa được biết đến của một hoạt động sáng tạo đặc biệt.[1]
- No one definition has as yet satisfied all naturalists; yet every naturalist knows vaguely what he means when he speaks of a species. Generally the term includes the unknown element of a distinct act of creation.
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 1:26
- וַיֹּ֣אמֶר אֱלֹהִ֔ים נַֽעֲשֶׂ֥ה אָדָ֛ם בְּצַלְמֵ֖נוּ כִּדְמוּתֵ֑נוּ וְיִרְדּוּ֩ בִדְגַ֨ת הַיָּ֜ם וּבְע֣וֹף הַשָּׁמַ֗יִם וּבַבְּהֵמָה֙ וּבְכׇל־הָאָ֔רֶץ וּבְכׇל־הָרֶ֖מֶשׂ הָֽרֹמֵ֥שׂ עַל־הָאָֽרֶץ׃ (בראשית א)
- Đức Chúa Trời phán rằng: Chúng ta hãy làm nên loài người như hình ta và theo tượng ta, đặng quản-trị loài cá biển, loài chim trời, loài súc-vật, loài côn-trùng bò trên mặt đất, và khắp cả đất.
- וַיֹּ֣אמֶר אֱלֹהִ֔ים נַֽעֲשֶׂ֥ה אָדָ֛ם בְּצַלְמֵ֖נוּ כִּדְמוּתֵ֑נוּ וְיִרְדּוּ֩ בִדְגַ֨ת הַיָּ֜ם וּבְע֣וֹף הַשָּׁמַ֗יִם וּבַבְּהֵמָה֙ וּבְכׇל־הָאָ֔רֶץ וּבְכׇל־הָרֶ֖מֶשׂ הָֽרֹמֵ֥שׂ עַל־הָאָֽרֶץ׃ (בראשית א)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, I Côrinhtô 15:39
- οὐ πᾶσα σὰρξ ἡ αὐτὴ σάρξ· ἀλλὰ ἄλλη μὲν σὰρξ ἀνθρώπων, ἄλλη δὲ σὰρξ κτηνῶν, ἄλλη δὲ ἰχθύων, ἄλλη δὲ πτηνῶν. (Προς Κορινθίους Α')
- Mọi xác-thịt chẳng phải là đồng một xác-thịt; nhưng xác-thịt loài người khác, xác-thịt loài thú khác, loài chim khác, loài cá khác.
- οὐ πᾶσα σὰρξ ἡ αὐτὴ σάρξ· ἀλλὰ ἄλλη μὲν σὰρξ ἀνθρώπων, ἄλλη δὲ σὰρξ κτηνῶν, ἄλλη δὲ ἰχθύων, ἄλλη δὲ πτηνῶν. (Προς Κορινθίους Α')
Tiếng Pháp
[sửa]- 1924, Henri Cucherousset, Xứ Bắc kỳ ngày nay, 12 (Trần Văn Quang dịch)
- không rõ nguyên văn
- Cây cối cũng như các loài súc-vật, bao giờ cũng có cuộc chiến-tranh rất là dữ dội.
- không rõ nguyên văn
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Darwin, Charles Robert (2009), Nguồn gốc các loài, Trần Bá Tín biên dịch, Nguyên tác tiếng Anh The origin of species, Hà Nội: Nhà xuất bản Tri thức
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra loài trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |