Máu
Giao diện

Máu hay huyết là tổ chức di động trong hệ tuần hoàn được tạo thành từ các tế bào (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) và huyết tương. Máu được tim bơm đi để thực hiện chức năng cung cấp các chất nuôi dưỡng và cấu tạo các tổ chức cũng như loại bỏ các chất thải trong quá trình chuyển hóa của cơ thể.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1926, Tân Dân Tử, Giọt máu chung tình, Hồi 6
- ...chừng nào cây gươm nầy hết thép, mạch máu nầy hết nhảy, thì ta mới hết lòng thù hận đặng.
- 1940, Thâm Tâm, Màu máu Tigôn
- Màu máu tigôn đà biến sắc
Tim người yêu cũ phủ màu tang
- Màu máu tigôn đà biến sắc
- ~, Hàn Mặc Tử, Say máu ngà
- Rồi ngậm lấy hơi ngà trong tiếng sáo
Cho lưu thông khí huyết khắp thân người
- Rồi ngậm lấy hơi ngà trong tiếng sáo
Tiếng Anh
[sửa]- 1850, Charles Dickens, A Tale of Two Cities (Hai kinh thành), Phần I, chương 5:
- Those who had been greedy with the staves of the cask, had acquired a tigerish smear about the mouth; and one tall joker so besmirched, his head more out of a long squalid bag of a night-cap than in it, scrawled upon a wall with his finger dipped in muddy wine-lees—BLOOD.
The time was to come, when that wine too would be spilled on the street-stones, and when the stain of it would be red upon many there.- Những người đã hau háu gặm những mảnh thùng rượu giờ quanh miệng vằn vện đỏ thật hung tợn; và một kẻ nghịch ngợm cũng lem luốc đỏ với chiếc mũ ngủ bẩn thỉu dài thượt như muốn trật ra khỏi đầu, nhúng ngón tay vào bã rượu lầy nhầy rồi viết nguệch ngoạc lên tường một chữ - MÁU.
Rồi sẽ tới lúc cái thứ nước màu đỏ ấy cũng sẽ chảy tràn trên mặt đường đá, và cũng sẽ nhuộm đẫm nhiều con người nơi đó.[1]
- Những người đã hau háu gặm những mảnh thùng rượu giờ quanh miệng vằn vện đỏ thật hung tợn; và một kẻ nghịch ngợm cũng lem luốc đỏ với chiếc mũ ngủ bẩn thỉu dài thượt như muốn trật ra khỏi đầu, nhúng ngón tay vào bã rượu lầy nhầy rồi viết nguệch ngoạc lên tường một chữ - MÁU.
- Those who had been greedy with the staves of the cask, had acquired a tigerish smear about the mouth; and one tall joker so besmirched, his head more out of a long squalid bag of a night-cap than in it, scrawled upon a wall with his finger dipped in muddy wine-lees—BLOOD.
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 9:4
- אַךְ־בָּשָׂ֕ר בְּנַפְשׁ֥וֹ דָמ֖וֹ לֹ֥א תֹאכֵֽלוּ׃ (בראשית ט)
- Song các ngươi không nên ăn thịt còn hồn sống, nghĩa là có máu.
- אַךְ־בָּשָׂ֕ר בְּנַפְשׁ֥וֹ דָמ֖וֹ לֹ֥א תֹאכֵֽלוּ׃ (בראשית ט)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Hêbơrơ 9:22
- καὶ σχεδὸν ἐν αἵματι πάντα καθαρίζεται κατὰ τὸν νόμον, καὶ χωρὶς αἱματεκχυσίας οὐ γίνεται ἄφεσις. (Προς Εβραίους)
- Theo luật-pháp thì hầu hết mọi vật đều nhờ huyết mà được sạch: không đổ huyết thì không có sự tha-thứ.
- καὶ σχεδὸν ἐν αἵματι πάντα καθαρίζεται κατὰ τὸν νόμον, καὶ χωρὶς αἱματεκχυσίας οὐ γίνεται ἄφεσις. (Προς Εβραίους)
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Charles Dickens (2018), Hai kinh thành, Đặng Thư biên dịch, Nhà xuất bản Hội nhà văn
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra máu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |