Mèo
Giao diện

Mèo hay mèo nhà là động vật có vú với danh pháp Felis catus, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để bắt chuột hoặc làm thú nuôi cùng với chó. Hiện nay chúng là thú cưng phổ biến nhất trên thế giới.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 15, Nguyễn Trãi, Mèo
- Hơn chó được ngồi khi mặt bếp ;
Tiếc hùm chẳng bảo chước leo cây.
- Hơn chó được ngồi khi mặt bếp ;
- Thế kỷ 19, Phan Văn Trị, Con mèo
- Mấy từng đài các sải chơn leo,
Nhảy lẹ chi cho bẵng giống mèo.
- Mấy từng đài các sải chơn leo,
- ~, Nam Cao, Con mèo
- Lúc ấy chú mèo mới ở đâu lò dò đến. Chú lại gần mâm. Chú kêu meo meo. Chú lượn vòng quanh mâm một lát. Rồi chú trèo lên mâm.
Tục ngữ, thành ngữ
[sửa]- Mèo khen mèo dài đuôi.
- Mèo quào không xể vách đất.
- Mèo thấy mỡ.
- Mèo mả, gà đồng.
- Mèo mù vớ cá rán.
- Chó treo, mèo đậy.
Ca dao
[sửa]- Con mèo mà trèo cây cau,
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà.
Chú chuột đi chợ đằng xa,
Mua mắm mua muối giỗ cha chú mèo.[1]
Tiếng Anh
[sửa]- 1850, Charles Dickens, David Copperfield, chương 35
- Mrs. Crupp had indignantly assured him that there wasn't room to swing a cat there; but, as Mr. Dick justly observed to me, sitting down on the foot of the bed, nursing his leg, "You know, Trotwood, I don't want to swing a cat. I never do swing a cat. Therefore, what does that signify to me!"
- Bà Crớp đã bực bội bảo ông rằng ở đây không có đủ chỗ để cho một con mèo nhảy, những ông Đích đã nhận xét đúng đắn khi ngồi ở đầu giường, hai chân xát vào nhau.
“Trốt ạ, cháu biết rằng chú không thích cho mèo nhảy. Chú không bao giờ cho mèo nhảy hết; như thế thì chú cần gì?”[2]
- Bà Crớp đã bực bội bảo ông rằng ở đây không có đủ chỗ để cho một con mèo nhảy, những ông Đích đã nhận xét đúng đắn khi ngồi ở đầu giường, hai chân xát vào nhau.
- Mrs. Crupp had indignantly assured him that there wasn't room to swing a cat there; but, as Mr. Dick justly observed to me, sitting down on the foot of the bed, nursing his leg, "You know, Trotwood, I don't want to swing a cat. I never do swing a cat. Therefore, what does that signify to me!"
Tiếng Nga
[sửa]- 1820, Aleksandr Sergeyevich Pushkin, Руслан и Людмила (Ruslan và Lyudmila)
- У лукоморья дуб зелёный;
Златая цепь на дубе том:
И днём и ночью кот учёный
Всё ходит по цепи кругом;
Идёт направо — песнь заводит,
Налево — сказку говорит.- Có cây sồi xanh gần Lukomorye;
Trên đó xích sợi xích vàng
Ngày và đêm, một chú mèo thông thái
Đi quanh sợi xích
Đi về bên phải, nó cất tiếng ca vang
Đi về bên trái, nó kể chuyện cổ tích.
- Có cây sồi xanh gần Lukomorye;
- У лукоморья дуб зелёный;
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra mèo trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |