Mũi
Giao diện

Mũi trong giải phẫu là phần lồi ở động vật có xương sống, nơi chứa lỗ mũi, nơi cho không khí đi vào và ra qua hệ vỏ bọc, thông với miệng. Sau mũi là cơ quan khứu giác và xoang. Sau hốc mũi, không khí sẽ tiếp tục qua hầu, một phần đi qua hệ tiêu hóa, rồi vào phần còn lại của hệ hô hấp.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 15, Nguyễn Trãi, Lợn
- Dài hàm nhọn mũi cứng lông.
Được dưỡng vì chưng có thửa dùng
- Dài hàm nhọn mũi cứng lông.
- Thế kỷ 16, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Tính thận trọng
- Vuốt mặt còn chừa qua mũi nọ,
Rút dây lại né động rừng chăng.
- Vuốt mặt còn chừa qua mũi nọ,
Tiếng Anh
[sửa]- 1607, Francis Beaumont, The Knight of the Burning Pestle, Hồi 1
- Nose, nose, jolly red nose,
And who gave thee this jolly red nose?- Mũi, mũi, mũi đỏ tươi,
Ai đã cho ngươi cái mũi đỏ tươi này?
- Mũi, mũi, mũi đỏ tươi,
- Nose, nose, jolly red nose,
Tiếng Do Thái
[sửa]Xem thêm
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]| Tra mũi trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |