Mặt Trời
Giao diện

Mặt Trời là ngôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các thiên thể khác như hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi và bụi quay quanh Mặt Trời.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- ~, Từ Diễn Đồng, Lạc đường
- Mặt trời đã gác quãng đường xa,
Lững thững non sông chửa đến nhà.
- Mặt trời đã gác quãng đường xa,
- ~, Hàn Mặc Tử, Xuân đầu tiên
- Trái cây bằng ngọc vỏ bằng gấm
Còn mặt trời kia tợ khối vàng
Có người trai mới in như nguyệt
Gió căng hơi và nhạc lên ngàn
- Trái cây bằng ngọc vỏ bằng gấm
Tiếng Anh
[sửa]- ~1606, William Shakespeare, Macbeth, Hồi V, cảnh V:
- I 'gin to be aweary of the sun,
And wish the estate o' the world were now undone.- Ta đã bắt đầu chán cả ánh sáng mặt trời rồi! Ước gì lúc này trái đất nổ tung![1]
- I 'gin to be aweary of the sun,
- ~, Donat G. Wentzel, Mặt Trời trong Thiên văn Vật lí
- The Sun is an ordinary star. It is special to humans because it is the nearest star.
- Mặt Trời là một ngôi sao bình thường. Nó đặc biệt đối với con người vì nó là ngôi sao ở gần chúng ta nhất.[2]
- The Sun is an ordinary star. It is special to humans because it is the nearest star.
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Thi Thiên 19:5
- וְהוּא כְּחָתָן יֹצֵא מֵחֻפָּתוֹ יָשִׂישׂ כְּגִבּוֹר לָרוּץ אֹרַח. (ניקוד)
- Mặt trời khác nào người tân-lang ra khỏi phòng huê-chúc,
Vui-mừng chạy đua như người dõng-sĩ.
- Mặt trời khác nào người tân-lang ra khỏi phòng huê-chúc,
- וְהוּא כְּחָתָן יֹצֵא מֵחֻפָּתוֹ יָשִׂישׂ כְּגִבּוֹר לָרוּץ אֹרַח. (ניקוד)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Giacơ 1:11
- ἀνέτειλε γὰρ ὁ ἥλιος σὺν τῷ καύσωνι, καὶ ἐξήρανε τὸν χόρτον, καὶ τὸ ἄνθος αὐτοῦ ἐξέπεσε, καὶ ἡ εὐπρέπεια τοῦ προσώπου αὐτοῦ ἀπώλετο· οὕτω καὶ ὁ πλούσιος ἐν ταῖς πορείαις αὐτοῦ μαρανθήσεται. (Ιακώβου)
- Mặt trời mọc lên, nắng xẳng, cỏ khô, hoa rụng, sắc đẹp tồi-tàn: kẻ giàu cũng sẽ khô-héo như vậy trong những việc mình làm.
- ἀνέτειλε γὰρ ὁ ἥλιος σὺν τῷ καύσωνι, καὶ ἐξήρανε τὸν χόρτον, καὶ τὸ ἄνθος αὐτοῦ ἐξέπεσε, καὶ ἡ εὐπρέπεια τοῦ προσώπου αὐτοῦ ἀπώλετο· οὕτω καὶ ὁ πλούσιος ἐν ταῖς πορείαις αὐτοῦ μαρανθήσεται. (Ιακώβου)
Tiếng Pháp
[sửa]- Thế kỷ 17, Jean de La Fontaine, Le Soleil et les Grenouilles (Mặt trời và loài ếch - Nguyễn Văn Vĩnh dịch)
- Que ferons-nous, ſ’il lui vient des enfants ?
Dirent-elles au Sort, un ſeul Soleil à peine
Se peut ſouffrir. Une demi-douzaine
Mettra la Mer à ſec, & tous ſes habitans.- Than ôi! nếu Mặt-trời sinh đẻ,
Ếch nhái ta hồ dễ ở yên,
Một Mặt-trời đã nóng điên,
Ví bằng nửa tá bể liền cạn khô.
- Than ôi! nếu Mặt-trời sinh đẻ,
- Que ferons-nous, ſ’il lui vient des enfants ?
Tiếng Ý
[sửa]- ~1321, Dante Alighieri, Divina Commedia (Thần khúc), Địa ngục, khúc I, câu 37-39
- Temp’era dal principio del mattino,
e ’l sol montava ’n sù con quelle stelle
ch’eran con lui quando l’amor divino- Đó là lúc bình minh vừa rạng,
Mặt trời lên giữa các vì sao,
Và tình yêu thần thánh.[3]
- Đó là lúc bình minh vừa rạng,
- Temp’era dal principio del mattino,
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare. Bùi Phụng, Bùi Ý dịch vở Măcbet. Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây. 2006. p. 487.
- ^ Donat G. Wentzel, Nguyễn Quang Riệu, Phạm Viết Trinh, Nguyễn Đình Noãn, Nguyễn Đình Huân (2007). Thiên văn Vật lí - Astrophysics. Nhà xuất bản Giáo dục. p. 194.
- ^ Đantê Alighiêri (2009). Thần khúc. Nguyễn Văn Hoàn dịch. Nhà Xuất bản Khoa học Xã hội. p. 44.
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra Mặt Trời trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |