Bước tới nội dung

Mặt Trời

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Mặt Trời của Edvard Munch năm 1911

Mặt Trờingôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các thiên thể khác như hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi và bụi quay quanh Mặt Trời.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]
  • ~1606, William Shakespeare, Macbeth, Hồi V, cảnh V:
    I 'gin to be aweary of the sun,
    And wish the estate o' the world were now undone.
    Ta đã bắt đầu chán cả ánh sáng mặt trời rồi! Ước gì lúc này trái đất nổ tung![1]
  • ~, Donat G. Wentzel, Mặt Trời trong Thiên văn Vật lí
    The Sun is an ordinary star. It is special to humans because it is the nearest star.
    Mặt Trời là một ngôi sao bình thường. Nó đặc biệt đối với con người vì nó là ngôi sao ở gần chúng ta nhất.[2]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Thi Thiên 19:5
    וְהוּא כְּחָתָן יֹצֵא מֵחֻפָּתוֹ יָשִׂישׂ כְּגִבּוֹר לָרוּץ אֹרַח. (ניקוד)
    Mặt trời khác nào người tân-lang ra khỏi phòng huê-chúc,
    Vui-mừng chạy đua như người dõng-sĩ.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Tân Ước, Giacơ 1:11
    ἀνέτειλε γὰρ ὁ ἥλιος σὺν τῷ καύσωνι, καὶ ἐξήρανε τὸν χόρτον, καὶ τὸ ἄνθος αὐτοῦ ἐξέπεσε, καὶ ἡ εὐπρέπεια τοῦ προσώπου αὐτοῦ ἀπώλετο· οὕτω καὶ ὁ πλούσιος ἐν ταῖς πορείαις αὐτοῦ μαρανθήσεται. (Ιακώβου)
    Mặt trời mọc lên, nắng xẳng, cỏ khô, hoa rụng, sắc đẹp tồi-tàn: kẻ giàu cũng sẽ khô-héo như vậy trong những việc mình làm.

Tiếng Pháp

[sửa]

Tiếng Ý

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare. Bùi Phụng, Bùi Ý dịch vở Măcbet. Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây. 2006. p. 487. 
  2. ^ Donat G. Wentzel, Nguyễn Quang Riệu, Phạm Viết Trinh, Nguyễn Đình Noãn, Nguyễn Đình Huân (2007). Thiên văn Vật lí - Astrophysics. Nhà xuất bản Giáo dục. p. 194. 
  3. ^ Đantê Alighiêri (2009). Thần khúc. Nguyễn Văn Hoàn dịch. Nhà Xuất bản Khoa học Xã hội. p. 44. 

Liên kết ngoài

[sửa]