Bước tới nội dung

Nô lệ

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Sẹo do bị đánh trên lưng người nô lệ Mississipi của Mathew Brady năm 1863

Nô lệ là người bị bắt buộc phải làm việc không lương cho người chủ, bị mất quyền con người, tự do và cuộc sống phụ thuộc hoàn toàn vào người chủ. Chế độ nô lệ là chế độ mà trong đó con người được xem như một thứ hàng hóa.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
  • 1955, Hồ Biểu Chánh, Đại nghĩa diệt thân, Chương 1
    Nhơn dân trong lúc ấy khốn khổ đủ mọi bề, nghịch cũng chết mà thuận cũng không còn, vậy thì thà nghịch cho tròn nợ với non sông, hơn là sống mà mang ách nô lệ chịu cho chúng dày bừa bóc lột.

Tiếng Anh

[sửa]
  • 1852, Harriet Beecher Stowe, Uncle Tom's Cabin (1852), Vol.1, chapter 1 (Túp lều bác Tom)
    So long as the law considers all these human beings, with beating hearts and living affections, only as so many things belonging to a master,—so long as the failure, or misfortune, or imprudence, or death of the kindest owner, may cause them any day to exchange a life of kind protection and indulgence for one of hopeless misery and toil,—so long it is impossible to make anything beautiful or desirable in the best regulated administration of slavery.
    Chừng nào pháp luật còn coi những con người ấy, những con người có một trái tim nóng hổi và đầy xúc cảm như trái tim của chúng ta, là những đồ vật thuộc về một người chủ; chừng nào một sự thất bại, một tai họa, một hành động dại dột hay cái chết của một ông chủ hảo tâm còn có thể bó buộc những con người kia phải đánh đổi cuộc đời đang được che chở lấy một cuộc đời khốn cùng, lao động cực nhục, thì chế độ nô lệ không thể được coi là một chế độ đáng ước ao hay tốt đẹp được, dù chế độ ấy có tổ chức chặt chẽ và áp dụng đúng đắn đến đâu.[1]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Exơra 9:9
    כִּי עֲבָדִים אֲנַחְנוּ וּבְעַבְדֻתֵנוּ לֹא עֲזָבָנוּ אֱלֹהֵינוּ וַיַּט עָלֵינוּ. (ניקוד)
    Vì chúng tôi vốn là kẻ nô-lệ; nhưng Đức Chúa Trời của chúng tôi không từ bỏ chúng tôi trong sự nô-lệ chúng tôi...

Tiếng Đức

[sửa]

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • Kinh Thánh Tân Ước, Galati 5:1
    ᾗ Χριστὸς ἡμᾶς ἠλευθέρωσε, στήκετε, καὶ μὴ πάλιν ζυγῷ δουλείας ἐνέχεσθε. (Προς Γαλάτας)
    Đấng Christ đã buông-tha chúng ta cho được tự-do; vậy hãy đứng vững, chớ lại để mình dưới ách tôi-mọi nữa.

Tiếng Latinh

[sửa]
  • 98, Tacitus, Agricola, tr. 58
    idque apud imperitos humanitas vocabatur, cum pars servitutis esset.
    Do không hiểu rõ hơn nên gọi nó là "văn minh" vì thuộc về chế độ chiếm hữu nô lệ.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Harriet Beecher Stowe (2017). Túp lều bác Tom. Đỗ Đức Hiếu dịch. Nhà xuất bản Văn học. 
  2. ^ “Die Wahlverwandtschaften”. Project Gutenberg (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa]