Nô lệ
Giao diện

Nô lệ là người bị bắt buộc phải làm việc không lương cho người chủ, bị mất quyền con người, tự do và cuộc sống phụ thuộc hoàn toàn vào người chủ. Chế độ nô lệ là chế độ mà trong đó con người được xem như một thứ hàng hóa.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1917, Phạm Quỳnh, Luận thuyết
- Lấy đất, bắt người dân làm nô-lệ cho mình, thế là phi-nghĩa.
- 1937, Phan Khôi, Ý kiến của tôi về việc xin ngôn luận tự do
- Dù là kẻ suốt đời làm nô lệ ở bên Phi châu ngày xưa cũng còn biết nghĩ đến tự do và ao ước nó, huống chi tôi mới chỉ làm một tên dân bị bảo hộ.
- 1946, Hồ Chí Minh, bản viết tay Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
- Chǵ ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định khĝ chịu mất nước, nhất định khĝ chịu làm nô lệ.
- 1955, Hồ Biểu Chánh, Đại nghĩa diệt thân, Chương 1
- Nhơn dân trong lúc ấy khốn khổ đủ mọi bề, nghịch cũng chết mà thuận cũng không còn, vậy thì thà nghịch cho tròn nợ với non sông, hơn là sống mà mang ách nô lệ chịu cho chúng dày bừa bóc lột.
- 1961, Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với Thủ Đô, Chương 9
- Chúng ta là những người nô lệ cuối cùng đồng thời cũng là những ngươi tự do đầu tiên.
- 1969, Trần Trọng Kim, Một cơn gió bụi, chương 10
- Dân khí tức giận, thà chết còn hơn quay trở lại làm nô lệ như trước.
Tiếng Anh
[sửa]- 1852, Harriet Beecher Stowe, Uncle Tom's Cabin (1852), Vol.1, chapter 1 (Túp lều bác Tom)
- So long as the law considers all these human beings, with beating hearts and living affections, only as so many things belonging to a master,—so long as the failure, or misfortune, or imprudence, or death of the kindest owner, may cause them any day to exchange a life of kind protection and indulgence for one of hopeless misery and toil,—so long it is impossible to make anything beautiful or desirable in the best regulated administration of slavery.
- Chừng nào pháp luật còn coi những con người ấy, những con người có một trái tim nóng hổi và đầy xúc cảm như trái tim của chúng ta, là những đồ vật thuộc về một người chủ; chừng nào một sự thất bại, một tai họa, một hành động dại dột hay cái chết của một ông chủ hảo tâm còn có thể bó buộc những con người kia phải đánh đổi cuộc đời đang được che chở lấy một cuộc đời khốn cùng, lao động cực nhục, thì chế độ nô lệ không thể được coi là một chế độ đáng ước ao hay tốt đẹp được, dù chế độ ấy có tổ chức chặt chẽ và áp dụng đúng đắn đến đâu.[1]
- So long as the law considers all these human beings, with beating hearts and living affections, only as so many things belonging to a master,—so long as the failure, or misfortune, or imprudence, or death of the kindest owner, may cause them any day to exchange a life of kind protection and indulgence for one of hopeless misery and toil,—so long it is impossible to make anything beautiful or desirable in the best regulated administration of slavery.
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Exơra 9:9
- כִּי עֲבָדִים אֲנַחְנוּ וּבְעַבְדֻתֵנוּ לֹא עֲזָבָנוּ אֱלֹהֵינוּ וַיַּט עָלֵינוּ. (ניקוד)
- Vì chúng tôi vốn là kẻ nô-lệ; nhưng Đức Chúa Trời của chúng tôi không từ bỏ chúng tôi trong sự nô-lệ chúng tôi...
- כִּי עֲבָדִים אֲנַחְנוּ וּבְעַבְדֻתֵנוּ לֹא עֲזָבָנוּ אֱלֹהֵינוּ וַיַּט עָלֵינוּ. (ניקוד)
Tiếng Đức
[sửa]- 1809, Johann Wolfgang von Goethe, Die Wahlverwandtschaften (Tình họ hàng lựa chọn)[2]
- Niemand ist mehr Sklave, als der sich für frei hält, ohne es zu sein.
- Không ai nô lệ một cách vô vọng hơn những người lầm tưởng mình tự do.
- Niemand ist mehr Sklave, als der sich für frei hält, ohne es zu sein.
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- Kinh Thánh Tân Ước, Galati 5:1
- ᾗ Χριστὸς ἡμᾶς ἠλευθέρωσε, στήκετε, καὶ μὴ πάλιν ζυγῷ δουλείας ἐνέχεσθε. (Προς Γαλάτας)
- Đấng Christ đã buông-tha chúng ta cho được tự-do; vậy hãy đứng vững, chớ lại để mình dưới ách tôi-mọi nữa.
- ᾗ Χριστὸς ἡμᾶς ἠλευθέρωσε, στήκετε, καὶ μὴ πάλιν ζυγῷ δουλείας ἐνέχεσθε. (Προς Γαλάτας)
Tiếng Latinh
[sửa]- 98, Tacitus, Agricola, tr. 58
- idque apud imperitos humanitas vocabatur, cum pars servitutis esset.
- Do không hiểu rõ hơn nên gọi nó là "văn minh" vì thuộc về chế độ chiếm hữu nô lệ.
- idque apud imperitos humanitas vocabatur, cum pars servitutis esset.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Harriet Beecher Stowe (2017). Túp lều bác Tom. Đỗ Đức Hiếu dịch. Nhà xuất bản Văn học.
- ^ “Die Wahlverwandtschaften”. Project Gutenberg (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra nô lệ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |