Năm
Giao diện

Năm hay niên (chữ Hán: 年) là khoảng thời gian một hành tinh trong hệ Mặt Trời hoàn thành một vòng quay quanh Mặt Trời. Thông thường, đó chỉ chính về năm Trái Đất khoảng 365 ngày 6 giờ.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 18, Nguyễn Du, Truyện Kiều, câu 2407-2408
- 保朱會合之期
𢆥女時𢆥𢆥- Bảo cho hội hợp chi kỳ,
Năm nay là một, nữa thì năm năm.
- Bảo cho hội hợp chi kỳ,
- 保朱會合之期
- 1928, Phan Bội Châu, Năm hết tết đến
- Cờ thế sự tốt đương toan giục
Chốc ba trăm sáu chục lại năm ngày.
- Cờ thế sự tốt đương toan giục
- 1934, Phan Khôi, Năm 1933 vừa qua
- Không chúc minh niên theo dương lịch thì chớ, chứ ngày nay cái năm dương lịch nó có quan hệ mật thiết với ta lắm, thì khi nó mãn, ta không có thể mần ngơ đi mà không ngó ngoái lại.
Tiếng Anh
[sửa]- 2014, Hillary DePiano, kịch New Year's Thieve
- We all get the exact same 365 days. The only difference is what we do with them.[1]
- Tất cả chúng ta đều có 365 ngày giống nhau. Điểm khác biệt duy nhất là chúng ta làm gì với chúng.
- We all get the exact same 365 days. The only difference is what we do with them.[1]
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 1:14
- ויקרא אלהים לאור יום ולחשך קרא לילה ויהי ערב ויהי בקר יום אחד (קטגוריה:בראשית א ה)
- Đức Chúa Trời lại phán rằng: Phải có các vì sáng trong khoảng-không trên trời, đặng phân ra ngày với đêm, và dùng làm dấu để định thì-tiết, ngày và năm;
- ויקרא אלהים לאור יום ולחשך קרא לילה ויהי ערב ויהי בקר יום אחד (קטגוריה:בראשית א ה)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, II Phierơ 3:8
- Ἓν δὲ τοῦτο μὴ λανθανέτω ὑμᾶς, ἀγαπητοί, ὅτι μία ἡμέρα παρὰ Κυρίῳ, ὡς χίλια ἔτη, καὶ χίλια ἔτη ὡς ἡμέρα μία. (Πέτρου Β')
- Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày.
- Ἓν δὲ τοῦτο μὴ λανθανέτω ὑμᾶς, ἀγαπητοί, ὅτι μία ἡμέρα παρὰ Κυρίῳ, ὡς χίλια ἔτη, καὶ χίλια ἔτη ὡς ἡμέρα μία. (Πέτρου Β')
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Hillary DePiano (2014), New Year's Thieve (1-Act Play) (bằng tiếng Anh), tr. 35, ISBN 9781312220027
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra năm trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |