Ngày
Giao diện

Ngày là khoảng thời gian một hành tinh (thường là trong hệ Mặt Trời) hoàn thành một vòng quay quanh trục của nó. Thông thường, đó chỉ chính về ngày Trái Đất dài 86.400 giây.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 15, Nguyễn Trãi, Tự thán V
- Qua đòi cảnh chép câu đòi cảnh ;
Nhàn một ngày nên quyển một ngày.
- Qua đòi cảnh chép câu đòi cảnh ;
- Thế kỷ 16, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Giới hiệp quí kiêu nhân
- Cẩn đấy, một ngày càng một giữ,
Thói "kiêu" giũ sạch mới ra người.
- Cẩn đấy, một ngày càng một giữ,
- Thế kỷ 18, Nguyễn Du, Truyện Kiều, câu 247-248
- 愁冬強刻強苔
𠀧秋論吏𣈜𨱽稽- Sầu đông càng khắc càng đầy,
Ba thu dọn lại một ngày dài ghê!
- Sầu đông càng khắc càng đầy,
- 愁冬強刻強苔
- 1913, Hồ Biểu Chánh, U tình lục
- Một ngày một ngã bóng dâu,
Vai man chín chữ cù lao trìu trìu.
- Một ngày một ngã bóng dâu,
- 1937, T.T.Kh., Hai sắc hoa Ti-gôn
- Người xa xăm quá tôi buồn lắm
Trong một ngày vui pháo nhuộm đường
- Người xa xăm quá tôi buồn lắm
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 1:5
- ויקרא אלהים לאור יום ולחשך קרא לילה ויהי ערב ויהי בקר יום אחד (קטגוריה:בראשית א ה)
- Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt.
- ויקרא אלהים לאור יום ולחשך קרא לילה ויהי ערב ויהי בקר יום אחד (קטגוריה:בראשית א ה)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Êphêsô 5:16
- ἐξαγοραζόμενοι τὸν καιρόν, ὅτι αἱ ἡμέραι πονηραί εἰσι. (Προς Εφεσίους)
- Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu.
- ἐξαγοραζόμενοι τὸν καιρόν, ὅτι αἱ ἡμέραι πονηραί εἰσι. (Προς Εφεσίους)
Tiếng Trung
[sửa]- 1932, Lỗ Tấn, 我们不再受骗了 (Chúng ta không bị lừa nữa đâu - Phan Khôi dịch)
- 只要你不去謀害牠,自然成功就早,階級的消滅也就早,那時就誰也不會“餓死”了。
- Miễn là các ngươi đừng toan làm hại nó, tự nhiên nó thành công sớm một ngày, giai cấp cũng tiêu diệt sớm một ngày, lúc đó thì ai ai cũng không thể "chết đói" được.
- 只要你不去謀害牠,自然成功就早,階級的消滅也就早,那時就誰也不會“餓死”了。
Tiếng Ý
[sửa]Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra ngày trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |