Bước tới nội dung

Ngựa

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Bạch mã rải nước kiệu trên đồng trước thành của Peter Paul Rubens

Ngựa (danh pháp: Equus ferus) là loài thú thuộc họ Ngựa Equidae. Ngựa được thuần dưỡng để cưỡi, chở, kéo hàng và tham gia rộng rãi trong chiến tranh cổ.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
  • ~, Khuyết danh, Lục súc tranh công, Mã
    Ngựa nghe nói, tím gan, nổi phổi,
    Liền chạy ra hầm hí vang tai:
    "Ớ! này, này, tao bảo chúng bay,
    Đố mặt ai dày (dài?) bằng mặt ngựa ?

Tiếng Anh

[sửa]
  • 1608, William Shakespeare, King Lear (Vua Lia), Hồi 3 lớp 6
    He's mad that trusts in the tameness of a wolf, a horse's health, a boy's love, or a whore's oath.
    Có điên mới tin con chó sói hiền lành, vó ngựa không đáng kính, trẻ ranh biết ân ái, đĩ dại giữ lời thề.[1]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Xachari 6:6
    אֲשֶׁר־בָּ֞הּ הַסּוּסִ֣ים הַשְּׁחֹרִ֗ים יֹֽצְאִים֙ אֶל־אֶ֣רֶץ צָפ֔וֹן וְהַ֨לְּבָנִ֔ים יָצְא֖וּ אֶל־אַֽחֲרֵיהֶ֑ם וְהַ֨בְּרֻדִּ֔ים יָצְא֖וּ אֶל־אֶ֥רֶץ הַתֵּימָֽן׃ (זכריה ו)
    Những ngựa ô gác xe kia kéo ra đến xứ phương bắc, và những ngựa trắng ra theo nó; còn những ngựa vá kéo ra đến xứ phương nam.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Tân Ước, Giacơ 3:3
    ἰδού, τῶν ἵππων τοὺς χαλινοὺς εἰς τὰ στόματα βάλλομεν πρὸς τὸ πείθεσθαι αὐτοὺς ἡμῖν, καὶ ὅλον τὸ σῶμα αὐτῶν μετάγομεν. (Ιακώβου)
    Chúng ta tra hàm-thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai-khiến cả và mình nó được.

Tiếng Pháp

[sửa]

Tiếng Trung

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare, Thế Lữ dịch vở Vua Lia, Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2006, tr. 561Quản lý CS1: khác (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa]