Ngựa
Giao diện

Ngựa (danh pháp: Equus ferus) là loài thú thuộc họ Ngựa Equidae. Ngựa được thuần dưỡng để cưỡi, chở, kéo hàng và tham gia rộng rãi trong chiến tranh cổ.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 19, Nguyễn Đình Chiểu, Ngựa Tiêu sương
- Ngựa nghĩa còn cưu nhà nước cũ,
Làm người bao nỡ phụ quê-hương!
- Ngựa nghĩa còn cưu nhà nước cũ,
- ~, Khuyết danh, Lục súc tranh công, Mã
- Ngựa nghe nói, tím gan, nổi phổi,
Liền chạy ra hầm hí vang tai:
"Ớ! này, này, tao bảo chúng bay,
Đố mặt ai dày (dài?) bằng mặt ngựa ?
- Ngựa nghe nói, tím gan, nổi phổi,
- 1898, Trương Minh Ký, Thi pháp nhập môn, Con ngựa
- Dạng-dỉ xông pha chốn chiến trường,
Mặt dài có tiếng, chịu yên cương,
- Dạng-dỉ xông pha chốn chiến trường,
Tiếng Anh
[sửa]- 1608, William Shakespeare, King Lear (Vua Lia), Hồi 3 lớp 6
- He's mad that trusts in the tameness of a wolf, a horse's health, a boy's love, or a whore's oath.
- Có điên mới tin con chó sói hiền lành, vó ngựa không đáng kính, trẻ ranh biết ân ái, đĩ dại giữ lời thề.[1]
- He's mad that trusts in the tameness of a wolf, a horse's health, a boy's love, or a whore's oath.
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Xachari 6:6
- אֲשֶׁר־בָּ֞הּ הַסּוּסִ֣ים הַשְּׁחֹרִ֗ים יֹֽצְאִים֙ אֶל־אֶ֣רֶץ צָפ֔וֹן וְהַ֨לְּבָנִ֔ים יָצְא֖וּ אֶל־אַֽחֲרֵיהֶ֑ם וְהַ֨בְּרֻדִּ֔ים יָצְא֖וּ אֶל־אֶ֥רֶץ הַתֵּימָֽן׃ (זכריה ו)
- Những ngựa ô gác xe kia kéo ra đến xứ phương bắc, và những ngựa trắng ra theo nó; còn những ngựa vá kéo ra đến xứ phương nam.
- אֲשֶׁר־בָּ֞הּ הַסּוּסִ֣ים הַשְּׁחֹרִ֗ים יֹֽצְאִים֙ אֶל־אֶ֣רֶץ צָפ֔וֹן וְהַ֨לְּבָנִ֔ים יָצְא֖וּ אֶל־אַֽחֲרֵיהֶ֑ם וְהַ֨בְּרֻדִּ֔ים יָצְא֖וּ אֶל־אֶ֥רֶץ הַתֵּימָֽן׃ (זכריה ו)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Giacơ 3:3
- ἰδού, τῶν ἵππων τοὺς χαλινοὺς εἰς τὰ στόματα βάλλομεν πρὸς τὸ πείθεσθαι αὐτοὺς ἡμῖν, καὶ ὅλον τὸ σῶμα αὐτῶν μετάγομεν. (Ιακώβου)
- Chúng ta tra hàm-thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai-khiến cả và mình nó được.
- ἰδού, τῶν ἵππων τοὺς χαλινοὺς εἰς τὰ στόματα βάλλομεν πρὸς τὸ πείθεσθαι αὐτοὺς ἡμῖν, καὶ ὅλον τὸ σῶμα αὐτῶν μετάγομεν. (Ιακώβου)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1678, Jean de La Fontaine, Le Cheval et l’Âne (Con ngựa với con lừa - Trương Minh Ký dịch)
- Le Cheval refuſa, fit une petarrade :
Tant qu’il vid ſous le faix mourir ſon camarade,
Et reconnut qu’il avoit tort.- Con ngựa không chịu, địt tèn tẹc; đến khi nó thấy con lừa chết dưới cái đồ nặng nề đó, bèn biết rõ ràng mình có lỗi.
- Le Cheval refuſa, fit une petarrade :
Tiếng Trung
[sửa]- ~512 TCN, Tôn Vũ, 孫子兵法 (Binh pháp Tôn Tử - Ngô Văn Triện dịch), Thiên hành quân
- 粟馬肉食,軍無懸缻,而不返其舍者,窮寇也;
- Cho ngựa ăn thóc, giết bò ăn thịt, quân không treo nồi, không về nhà, giặc cùng.
- 粟馬肉食,軍無懸缻,而不返其舍者,窮寇也;
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra ngựa trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |