Nhân quyền
Giao diện

Nhân quyền là những quyền tự nhiên của con người và không thể bị ai hoặc chính thể nào tước bỏ.
Trích dẫn
[sửa]- 10/12/1948, Liên Hợp Quốc, Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền, điều 1
- Tiếng Anh: All human beings are born free and equal in dignity and rights. They are endowed with reason and conscience and should act towards one another in a spirit of brotherhood.
- Tiếng Pháp: Tous les êtres humains naissent libres et égaux en dignité et en droits. Ils sont doués de raison et de conscience et doivent agir les uns envers les autres dans un esprit de fraternité.
- Mọi con người sinh ra đều tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và phải đối xử với nhau với tinh thần huynh đệ.
Tiếng Việt
[sửa]- 1924, Đào Trinh Nhất, Thế lực khách trú và vấn đề di dân vào Nam kỳ, phần thứ hai, chương IV
- Bởi thế, nay nghĩ làm sao mà bênh vực nhân-quyền và sinh-mệnh cho họ, là điều cần lắm.
- 1929, Phan Bội Châu, Vấn đề phụ nữ, chương II
- « Nhân-Quyền » nghĩa là quyền của người mà cũng là quyền làm người. Rằng quyền của người, tức là cái quyền đó, hễ người thời đáng được. Rằng quyền làm người tức là đã một con người, tất có quyền được làm con người mà không phải là làm trâu làm ngựa.
- 1936, Phan Khôi, Ngự sử đàn văn
- Nhân quyền tức là quyền làm người, ai nấy đều có, như những quyền sanh ra được tự do, bình đẳng về quyền lợi, v.v...
Tiếng Anh
[sửa]- 1791, United States Bill of Rights (Tuyên ngôn Nhân quyền Hoa Kỳ)
- The right of the people to be secure in their persons, houses, papers, and effects, against unreasonable searches and seizures, shall not be violated, and no Warrants shall issue, but upon probable cause, supported by Oath or affirmation, and particularly describing the place to be searched, and the persons or things to be seized.
- Quyền của con người được đảm bảo về cá nhân, nhà cửa, giấy tờ và tài sản khỏi mọi sự khám xét, tịch thu và bắt giam vô lý, sẽ không được vi phạm. Không một lệnh, trát nào được cấp, nếu không có lý do xác đáng căn cứ vào lời tuyên thệ, hoặc sự xác nhận, đặc biệt cần miêu tả chính xác địa điểm khám xét và chỉ rõ người và đồ vật phải bắt giữ.
- The right of the people to be secure in their persons, houses, papers, and effects, against unreasonable searches and seizures, shall not be violated, and no Warrants shall issue, but upon probable cause, supported by Oath or affirmation, and particularly describing the place to be searched, and the persons or things to be seized.
Tiếng Do Thái
[sửa]Tiếng Đức
[sửa]- 27/11/2006, Angela Merkel, phát biểu tại Đại hội đảng Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức lần thứ 20
- Es ist wahr: Europa ist kein Christenklub. Aber wahr ist auch: Europa ist ein Grundwerteklub. Hier bei uns gelten Menschen- und Bürgerrechte. Diese Menschen- und Bürgerrechte beruhen bei uns ganz wesentlich auf dem Menschenbild des Christentums.[1]
- Đây là sự thật: Châu Âu không phải là câu lạc bộ Cơ Đốc. Nhưng điều này cũng đúng: Châu Âu là câu lạc bộ của những giá trị cơ bản. Nhân quyền và dân quyền được áp dụng tại đây. Đối với chúng ta, nhân quyền và dân quyền chủ yếu dựa trên quan điểm Cơ Đốc giáo về nhân loại.
- Es ist wahr: Europa ist kein Christenklub. Aber wahr ist auch: Europa ist ein Grundwerteklub. Hier bei uns gelten Menschen- und Bürgerrechte. Diese Menschen- und Bürgerrechte beruhen bei uns ganz wesentlich auf dem Menschenbild des Christentums.[1]
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Luca 4:19
- ἀπέσταλκέ με ἰάσασθαι τοὺς συντετριμμένους τὴν καρδίαν· κηρύξαι αἰχμαλώτοις ἄφεσιν, καὶ τυφλοῖς ἀνάβλεψιν, ἀποστεῖλαι τεθραυσμένους ἐν ἀφέσει, κηρύξαι ἐνιαυτὸν Κυρίου δεκτόν. (Κατά Λουκάν)
- Ngài đã sai ta để rao cho kẻ bị cầm được tha,
Kẻ mù được sáng,
Kẻ bị hà-hiếp được tự-do;
Và để đồn ra năm lành của Chúa.
- Ngài đã sai ta để rao cho kẻ bị cầm được tha,
- ἀπέσταλκέ με ἰάσασθαι τοὺς συντετριμμένους τὴν καρδίαν· κηρύξαι αἰχμαλώτοις ἄφεσιν, καὶ τυφλοῖς ἀνάβλεψιν, ἀποστεῖλαι τεθραυσμένους ἐν ἀφέσει, κηρύξαι ἐνιαυτὸν Κυρίου δεκτόν. (Κατά Λουκάν)
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “Rede der Vorsitzenden der Christlich Demokratischen Union Deutschlands” (PDF) (bằng tiếng Đức). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2007.
Liên kết ngoài
[sửa]Bài viết bách khoa Nhân quyền tại Wikipedia
![]() |
Tra nhân quyền trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |