Quả
Giao diện

Quả hay trái trong thực vật học là cấu trúc mang hạt của thực vật có hoa, được hình thành trong bầu nhụy trưởng thành của một hoặc nhiều hoa sau khi nở. Nhiều loại quả mang nhiều dinh dưỡng nên cũng là nguồn thực phẩm cho người và một số loài động vật.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 15, Lê Thánh Tông, Quả dưa
- Ngọt bằng mít, mát bằng dừa,
Trợ khát nào qua một quả dưa ?
- Ngọt bằng mít, mát bằng dừa,
- Thế kỷ 18, Hồ Xuân Hương, Quả mít
- Thân em như quả mít trên cây,
Vỏ nó sù sì, múi nó dày.
- Thân em như quả mít trên cây,
- 1936, Hàn Mặc Tử, Quả dưa
- Lơ đãng mắt nhìn đến vạt dưa
Quả dưa xinh xắn buổi ban trưa
- Lơ đãng mắt nhìn đến vạt dưa
- 1939, Bích Khê, Quả măng cụt
- Múi trắng sao như ngọc!
Múi mát tợ thịt thơm!
Môi hoa ai mời mọc -
Ngọt lịm đến linh hồn.
- Múi trắng sao như ngọc!
Tiếng Anh
[sửa]Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 3:2
- וַתֹּ֥אמֶר הָֽאִשָּׁ֖ה אֶל־הַנָּחָ֑שׁ מִפְּרִ֥י עֵֽץ־הַגָּ֖ן נֹאכֵֽל׃ (בראשית ג)
- Người nữ đáp rằng: Chúng ta được ăn trái các cây trong vườn,
- וַתֹּ֥אמֶר הָֽאִשָּׁ֖ה אֶל־הַנָּחָ֑שׁ מִפְּרִ֥י עֵֽץ־הַגָּ֖ן נֹאכֵֽל׃ (בראשית ג)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Luca 6:43
- οὐ γάρ ἐστι δένδρον καλὸν ποιοῦν καρπὸν σαπρόν· οὐδὲ δένδρον σαπρὸν ποιοῦν καρπὸν καλόν. (Κατά Λουκάν)
- Cây sanh trái xấu không phải là cây tốt, cây sanh trái tốt không phải là cây xấu;
- οὐ γάρ ἐστι δένδρον καλὸν ποιοῦν καρπὸν σαπρόν· οὐδὲ δένδρον σαπρὸν ποιοῦν καρπὸν καλόν. (Κατά Λουκάν)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1678, Jean de La Fontaine, Le Renard et les Raisins (Con cáo và chùm nho)
- Des raiſins murs apparemment,
Et couverts d’une peau vermeille.- Trương Minh Ký dịch Con chồn với trái nho
- nho chín đỏ lòm đỏ lưỡng
- Nguyễn Văn Vĩnh dịch Chó sói và giàn nho
- Mấy chùm vừa chín vừa to.
Nước da đỏ thắm, thơm-tho ngọt-ngào.
- Mấy chùm vừa chín vừa to.
- Trương Minh Ký dịch Con chồn với trái nho
- Des raiſins murs apparemment,
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra quả trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |