Bước tới nội dung

Số học

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Số học của Frans Floris I năm 1557

Số học là phân nhánh toán học lâu đời và sơ cấp nhất, được thường xuyên sử dụng từ những công việc thường nhật cho đến các tính toán khoa học cao cấp.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]
  • 1865, Lewis Carroll, Alice's Adventures in Wonderland (Alice ở xứ sở thần tiên), chapter 9
    "I couldn't afford to learn it," said the Mock Turtle with a sigh. "I only took the regular course."
    "What was that?" inquired Alice.
    "Reeling and Writhing, of course, to begin with," the Mock Turtle replied: "and then the different branches of Arithmetic—Ambition, Distraction, Uglification, and Derision."
    - Tôi không có điều kiện để học - Giả Ba Ba thở dài - tôi chỉ học những môn chính khóa thôi.
    - Đó là những môn gì? - Alice hỏi.
    - Mở đầu là Bơi và Lặn, tất nhiên rồi. Tiếp đó là các môn số học, hoài bão, đánh lạc hướng, làm xấu mình và nhạo báng.
    [1]
    • “Ta không đủ tiền học môn ấy," Rùa Nhái nói kèm một tiếng thở dài. “Ta chỉ có thể học khóa thông thường."
      “Đó là gì thế ạ?" Alice hỏi.
      "Chọc và vít, dĩ nhiên rồi, ban đầu là thế," Rùa Nhái đáp. “Rồi sau đó là các môn khác nhau của số học - mộng, thừ, mần xấu, chê.”
      [2]
    • - Vậy đó, tôi không có khả năng học nhiều. - Rùa Giả thở dài. - Tôi chỉ học có chừng mực thôi.
      - Thế bạn học gì? - Alice hỏi.
      - Bắt đầu, bọn tôi học môn Quay cuồng và Chao đảo, tất nhiên là như vậy. Sau đó là Số học, Khát vọng, Tiêu khiển, Làm xấu và Chế nhạo. - Rùa Giả nói.
      [3]

Tiếng Đức

[sửa]
  • ~, Carl Friedrich Gauß (còn tồn nghi, không chắc chắn)
    Die Mathematik ist die Königin der Wissenschaften, und die Arithmetik ist die Königin der Mathematik.[4]
    Toán học là hoàng hậu của khoa học, và số học là hoàng hậu của toán học.[5]

Tiếng Ý

[sửa]
  • 1834, Luigi Boschetti, Ricerche sopra l'aritmetica degli antichi
    È maraviglia come gli Antichi abbiano rivolto sì grande studio alla matematica e ad ogni scienza che si fondi sui principj di essa, mentre poi sì deboli presso loro appajono i progressi dell'aritmetica, se di questi progressi e di quello studio vorremo giudicare dagli avanzi, che l'età ne ha lasciati.
    Thật lạ khi người xưa dành nhiều công sức nghiên cứu toán học và mọi khoa học dựa trên nguyên lý của nó, trong khi số học lại có vẻ tiến bộ rất èo uột nếu chúng ta muốn đánh giá tiến bộ và nghiên cứu này dựa trên những gì còn lại của thời đại.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Lewis Carroll (2013), “9”, Alice ở xứ sở diệu kỳ, Lê Thị Oanh biên dịch, Nhà xuất bản Văn học
  2. ^ Lewis Carroll (2020), Alice lạc vào Xứ sở Diệu Kỳ & Đi qua tấm gương, Đặng Kim Trâm & Đinh Việt Hiệp biên dịch, Nhà xuất bản Văn học
  3. ^ Lewis Carroll (2024), Alice ở xứ sở thần tiên, Cẩm Nhượng biên dịch, Nhà xuất bản Kim Đồng, tr. 136, ISBN 978-604-2-37829-1
  4. ^ Wolfgang Sartorius von Waltershausen (1856), Gauss zum Gedächtniss (bằng tiếng Đức), Hirzel, tr. 79
  5. ^ “Danh ngôn về Toán học - Carl Friedrich Gauss”, Từ điển danh ngôn, lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2022, truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2025

Liên kết ngoài

[sửa]