Bước tới nội dung

Sinh sản

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Ong thụ phấn giúp cây sinh sản

Sinh sản là quá trình sinh học mà các sinh vật đơn lẻ mới được tạo ra; mỗi sinh vật riêng lẻ tồn tại như là kết quả của sinh sản.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
  • 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục, III.33
    Đàn bà sinh sản khó khăn, chồng lấy cái nồi đất đập vỡ toang ra cho chóng sinh. Hoặc là chồng cởi dây lưng trèo ngồi trên nóc nhà, hoặc bắt người đàn bà cắt cái chạc trêu thì chóng sinh
  • 1926, Tản Đà, Giấc mộng con, VII
    ...phàm giống sinh-vật gì đã sinh sản ra ở đâu, thời tất tự chỗ ấy phải có đủ các nhẽ cho có thể sinh sản.
  • 1941, Phan Khôi, Chuyện hằng ngày
    Về sanh lý học, lấy “sanh sanh” làm nguyên tắc. Sanh là sống mà cũng có nghĩa là đẻ là nẩy nở nhiều thêm ra. Cho nên phàm vật gì có sống thì mới sanh sản được, còn chết thì hết sanh sản.
  • 1957, Hồ Biểu Chánh, Nợ tình, chương I
    Sở dĩ tạo hóa đặt ra chủ nghĩa ấy là vì tạo hóa phân định có âm có dương, có đàn bà có đàn ông, có cái có đực, có mái có trống, trên mặt địa cầu tức thị phải có ái tình để cho muôn loài thương yêu nhau đặng sống chung cho êm ấm, đặng sanh sản thêm cho đông đảo mà giúp đỡ cậy nhờ nhau..

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 8:17
    כׇּל־הַחַיָּ֨ה אֲשֶֽׁר־אִתְּךָ֜ מִכׇּל־בָּשָׂ֗ר בָּע֧וֹף וּבַבְּהֵמָ֛ה וּבְכׇל־הָרֶ֛מֶשׂ הָרֹמֵ֥שׂ עַל־הָאָ֖רֶץ הוצא הַיְצֵ֣א אִתָּ֑ךְ וְשָֽׁרְצ֣וּ בָאָ֔רֶץ וּפָר֥וּ וְרָב֖וּ עַל־הָאָֽרֶץ (בראשית ח)
    Hãy thả ra với ngươi mọi vật sống của các xác-thịt đã ở cùng ngươi: nào chim, nào thú, nào côn-trùng bò trên đất, hầu cho chúng nó sanh-sản, và thêm nhiều trên mặt đất.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Tân Ước, Hêbơrơ 6:14
    λέγων, Ἦ μὴν εὐλογῶν εὐλογήσω σε, καὶ πληθύνων πληθυνῶ σε. (Προς Εβραίους)
    Chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu-tự ngươi sanh-sản đông thêm.

Tiếng Pháp

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Liên kết ngoài

[sửa]