Sinh sản
Giao diện

Sinh sản là quá trình sinh học mà các sinh vật đơn lẻ mới được tạo ra; mỗi sinh vật riêng lẻ tồn tại như là kết quả của sinh sản.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục, III.33
- Đàn bà sinh sản khó khăn, chồng lấy cái nồi đất đập vỡ toang ra cho chóng sinh. Hoặc là chồng cởi dây lưng trèo ngồi trên nóc nhà, hoặc bắt người đàn bà cắt cái chạc trêu thì chóng sinh
- 1926, Tản Đà, Giấc mộng con, VII
- ...phàm giống sinh-vật gì đã sinh sản ra ở đâu, thời tất tự chỗ ấy phải có đủ các nhẽ cho có thể sinh sản.
- 1929, Phan Bội Châu, Vấn đề phụ nữ, I
- Lúc bấy giờ các bạn đàn bà con gái hoặc vì công sinh-sản quá nặng-nề, mà không thì giờ chen vào trường đua-đuổi, hoặc vì chất thiên-nhiên thường nhu-nhược mà không can-đảm đứng vào cuộc chiến-tranh.
- 1941, Phan Khôi, Chuyện hằng ngày
- Về sanh lý học, lấy “sanh sanh” làm nguyên tắc. Sanh là sống mà cũng có nghĩa là đẻ là nẩy nở nhiều thêm ra. Cho nên phàm vật gì có sống thì mới sanh sản được, còn chết thì hết sanh sản.
- 1957, Hồ Biểu Chánh, Nợ tình, chương I
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 8:17
- כׇּל־הַחַיָּ֨ה אֲשֶֽׁר־אִתְּךָ֜ מִכׇּל־בָּשָׂ֗ר בָּע֧וֹף וּבַבְּהֵמָ֛ה וּבְכׇל־הָרֶ֛מֶשׂ הָרֹמֵ֥שׂ עַל־הָאָ֖רֶץ הוצא הַיְצֵ֣א אִתָּ֑ךְ וְשָֽׁרְצ֣וּ בָאָ֔רֶץ וּפָר֥וּ וְרָב֖וּ עַל־הָאָֽרֶץ (בראשית ח)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Hêbơrơ 6:14
- λέγων, Ἦ μὴν εὐλογῶν εὐλογήσω σε, καὶ πληθύνων πληθυνῶ σε. (Προς Εβραίους)
- Chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu-tự ngươi sanh-sản đông thêm.
- λέγων, Ἦ μὴν εὐλογῶν εὐλογήσω σε, καὶ πληθύνων πληθυνῶ σε. (Προς Εβραίους)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1924, Henri Cucherousset, Xứ Bắc kỳ ngày nay, 12 (Trần Văn Quang dịch)
- không rõ nguyên văn
- Loài thực-vật cũng tương tàn tương hại nhau mà tranh nhau đất để sinh-sản, tranh nhau không-khí và ánh sáng để hô hấp.
- không rõ nguyên văn
Xem thêm
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra sinh sản trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |