Bước tới nội dung

Sinh vật

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Đa dạng sinh vật biển

Sinh vật (chữ Hán: 生物) là thực thể bất kỳ thể hiện đầy đủ các biểu hiện của sự sống.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Lêvi ký 11:46
    מוזֹ֣את תּוֹרַ֤ת הַבְּהֵמָה֙ וְהָע֔וֹף וְכֹל֙ נֶ֣פֶשׁ הַֽחַיָּ֔ה הָרֹמֶ֖שֶׂת בַּמָּ֑יִם וּלְכׇל־נֶ֖פֶשׁ הַשֹּׁרֶ֥צֶת עַל־הָאָֽרֶץ׃ (ויקרא יא)
    Đó là luật-lệ về loài súc-vật, loài chim trời, các sinh-vật động dưới nước và các loài côn-trùng trên mặt đất,

Tiếng Đức

[sửa]
  • 1934, Jakob Johann von Uexküll, Streifzüge durch die Umwelten von Tieren und Menschen
    Der Biologe [...] gibt sich davon Rechenschaft, dass ein jedes Lebewesen ein Subjekt ist, das in einer eigenen Welt lebt, deren Mittelpunkt es bildet.[1]
    Nhà sinh vật học [...] nhận ra rằng mọi sinh vật đều là chủ thể sống trong thế giới riêng của mình mà nó là trung tâm.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Mác 13:20
    καὶ εἰ μὴ Κύριος ἐκολόβωσε τὰς ἡμέρας, οὐκ ἂν ἐσώθη πᾶσα σάρξ· ἀλλὰ διὰ τοὺς ἐκλεκτούς, οὓς ἐξελέξατο, ἐκολόβωσε τὰς ἡμέρας. (Κατά Μάρκον)
    Nếu Chúa chẳng giảm-bớt các ngày ấy, thì không có sanh-vật nào được cứu; song vì cớ những kẻ Ngài đã chọn, nên Ngài đã giảm-bớt các ngày ấy.

Tiếng Trung

[sửa]
  • 1919, Lỗ Tấn, 四十九 (Tùy cảm lục), Phan Khôi dịch
    我想種族的延長,——便是生命的連續,——的確是生物界事業裡的一大部分。
    Tôi nghĩ, sự kéo dài của nòi giống - tức là sự nối tiếp của sinh mạng - thật chỉ là một bộ phận lớn trong sự nghiệp giới sinh vật.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ J. Uexküll, G. Kriszat (2013), Streifzüge durch die Umwelten von Tieren und Menschen Ein Bilderbuch unsichtbarer Welten: Einundzwanzigster Band (bằng tiếng Đức), Springer-Verlag, tr. 2, ISBN 9783642989766

Liên kết ngoài

[sửa]