Từ
Giao diện

Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Đó là là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1936, Trần Trọng Kim, Quan niệm về cuộc nhân sinh
- Vậy nên có nhiều cái vấn-đề ta không thể lấy khoa-học mà giải-quyết được. Về những vấn-đề hình-nhi-thượng ta chỉ nhờ có cái trực-giác là cái tia sáng tự-nhiên và rất mẫn-tiệp ở trong tâm ta, khiến ta có thể hiểu biết mà không thể giải-thích ra được. Vì những vấn-đề ấy đã ra ngoài cái phạm-vi ngôn từ của ta rồi, thì ta làm thế nào mà giải-thích những vấn-đề ấy bằng ngôn-từ được?
Tiếng Anh
[sửa]- 1602, William Shakespeare, Hamlet, Hồi 2 cảnh 2
- Pol.
What do you read my Lord?
Ham.
Words, words, words.- PÔLÔNIUT - ...Thưa Điện hạ, người đang đọc gì vậy?
HAMLET - Chữ, chữ, toàn là chữ.[1]
- PÔLÔNIUT - ...Thưa Điện hạ, người đang đọc gì vậy?
- Pol.
Tiếng Do Thái
[sửa]Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Giăng 7:21
- Ἐν ἀρχῇ ἦν ὁ λόγος, καὶ ὁ λόγος ἦν πρὸς τὸν Θεόν, καὶ Θεὸς ἦν ὁ λόγος. (Κατά Ιωάννην)
- Ban đầu có Ngôi-Lời, Ngôi-Lời ở cùng Đức Chúa Trời, và Ngôi-Lời là Đức Chúa Trời.
- Ἐν ἀρχῇ ἦν ὁ λόγος, καὶ ὁ λόγος ἦν πρὸς τὸν Θεόν, καὶ Θεὸς ἦν ὁ λόγος. (Κατά Ιωάννην)
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra từ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |