Tự nhiên
Giao diện

Tự nhiên hay thiên nhiên theo nghĩa rộng nhất là thế giới hay vũ trụ mang tính vật chất, nói đến các hiện tượng xảy ra trong thế giới vật chất, và cũng nhắc đến sự sống nói chung.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục
- Ấy cũng là cái lẽ tự nhiên của tạo hóa như thế.
- 1930, Phan Khôi, Khoa học thường thức: Trí khôn của loài sâu bọ
- Thế thường hay nói loài động vật trừ người ta ra không có trí khôn. Con chó biết giữ nhà, con gà biết gáy ban mai, chẳng qua là cái bổn năng (instinct) của nó, chớ không kêu là trí khôn được ; trong khi nó cử động đó là theo sự tự nhiên, chớ không do ý thức của chính mình.
- 1969, Trần Trọng Kim, Một cơn gió bụi
- Nhà triết học có thể nói đó là cái nhân quả tự nhiên của các sự vật, chứ không có gì lạ. Nói đúng lắm, song tìm cho ra cái nhân và biết được cái quả, không phải là việc dễ.
Văn thơ
[sửa]- Thế kỷ 16, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thơ vô đề
- Lấy chăng ai cấm, mặc ai dùng,
Hễ của tự nhiên, ấy của chung !
- Lấy chăng ai cấm, mặc ai dùng,
- Thế kỷ 18, Nguyễn Du, Truyện Kiều
- 𦝄獨地爫𫳵
擒𦀊𫽄擬纀𠓨自然- Trăng già độc địa làm sao?
Cầm dây chẳng nghĩ, buộc vào tự nhiên.
- Trăng già độc địa làm sao?
- 𦝄獨地爫𫳵
Tiếng Anh
[sửa]- Thế kỷ 14, Geoffrey Chaucer, The Parlement Of Foules trong Chaucer's Works (ed. Skeat) Vol. I
- Nature, the vicaire of thalmyghty lorde,
That hoot, cold, hevy, light, [and] moist and dreye- Tự nhiên là thầy tế lễ đại diện cho Chúa Toàn Năng
Nó nóng, lạnh, nặng, nhẹ, [và] ẩm và khô
- Tự nhiên là thầy tế lễ đại diện cho Chúa Toàn Năng
- Nature, the vicaire of thalmyghty lorde,
- 1776, Thomas Jefferson, United States Declaration of Independence (Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ)
- When in the course of human events it becomes necessary for a people to advance from that subordination in which they have hitherto remained, & to assume among the powers of the earth the equal & independant station to which the laws of nature & of nature's god entitle them, a decent respect to the opinions of mankind requires that they should declare the causes which impel them to the change.
- Trong tiến trình phát triển của nhân loại, khi một dân tộc nào đó cần thiết phải xóa bỏ những mối liên kết chính trị giữa họ với một dân tộc khác và khẳng định trước các lực lượng trên toàn trái đất vị thế độc lập và bình đẳng mà các quy luật của tự nhiên và thượng đế đã ban cho họ, thì sự tôn trọng đầy đủ đối với các quan điểm của nhân loại đòi hỏi họ phải tuyên bố những nguyên do dẫn họ đến sự biệt lập đó.
- When in the course of human events it becomes necessary for a people to advance from that subordination in which they have hitherto remained, & to assume among the powers of the earth the equal & independant station to which the laws of nature & of nature's god entitle them, a decent respect to the opinions of mankind requires that they should declare the causes which impel them to the change.
- 1844, Ada Lovelace, thư gửi Andrew Crosse
- In that deeply-felt truth lies the secret of my intense devotion to the reading of God's natural works. It is reading Him. His will — His intelligence[1]
- Thực tế được cảm nhận sâu sắc đó là bí quyết khi tôi tận tâm xem xét các công trình tự nhiên của Đức Chúa Trời. [...] Ý Chúa - Trí Ngài.
- In that deeply-felt truth lies the secret of my intense devotion to the reading of God's natural works. It is reading Him. His will — His intelligence[1]
Tiếng Đức
[sửa]- 1528, Albrecht Dürer, Vier Bücher von menschlicher Proportion (Bốn sách về tỷ lệ con người)
- Denn wahrhaftig steckt die Kunst in der Natur, wer sie heraus kann reißen, der hat sie.
- Vì nghệ thuật thực sự là tự nhiên, hễ ai khoét được thì có nó.
- Denn wahrhaftig steckt die Kunst in der Natur, wer sie heraus kann reißen, der hat sie.
Tiếng Pháp
[sửa]- 1669, Blaise Pascal, Pensées (Suy tưởng) tr. 316 (81)
Tiếng Latinh
[sửa]- 23/7/1735, Carl Linnaeus, Systema Naturae
- Finis Creationis telluris est gloria Dei ex opere Naturae per Hominem solum[3]
- Sự sáng tạo trái đất là vinh quang Đức Chúa Trời, được con người chiêm ngưỡng qua các công tác tự nhiên.
- Finis Creationis telluris est gloria Dei ex opere Naturae per Hominem solum[3]
- 1870, Leonhard Euler, Conjectura circa naturam aeris, pro explicandis phaenomenis in atmosphaera observatis
- Quanquam nobis in intima naturae mysteria penetrare, indeque veras caussas Phaenomenorum agnoscere neutiquam est concessum: tamen evenire potest, ut hypothesis quaedam ficta pluribus phaenomenis explicandis aeque satisfaciat, ac si vera caussa nobis esset perspecta.
- Dù chúng ta không được phép thâm nhập vào những bí ẩn sâu xa nhất của tự nhiên để từ đó nhận ra nguyên nhân thực sự các Hiện tượng, nhưng vẫn có thể xảy ra rằng một giả thuyết hư cấu nào đó cũng thỏa đáng không kém trong việc giải thích một số hiện tượng như thể đúng với chân lý. Chúng ta nắm rõ điều này.
- Quanquam nobis in intima naturae mysteria penetrare, indeque veras caussas Phaenomenorum agnoscere neutiquam est concessum: tamen evenire potest, ut hypothesis quaedam ficta pluribus phaenomenis explicandis aeque satisfaciat, ac si vera caussa nobis esset perspecta.
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]- ~, Francisco de Goya, được Hans Guggenheim chép trong tiểu sử Goya đầu tiên năm 1858[4]
Tiếng Trung
[sửa]- Thế kỷ 8, Đỗ Phủ, Diêm tỉnh, Nhượng Tống dịch
- 我何良嘆嗟,
物理固自然。- Ngã hà lương thán ta,
Vật lý cố tự nhiên.- Hoài hơi than vãn mất công
Việc đời vốn vẫn trong vòng tự nhiên.
- Hoài hơi than vãn mất công
- Ngã hà lương thán ta,
- 我何良嘆嗟,
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ (bằng de)Englische Studien. Leipzig [etc.] O.R. Reisland [etc.]. 1877. p. 157.
- ^ Blaise Pascal (2020). Suy tưởng. Quách Đình Đạt dịch, Phạm Viêm Phương hiệu đính & chú thích. Nhà xuất bản Khoa học xã hội. p. 57.
- ^ Systema Naturae. p. 3.
- ^ Muñoz-Rojas, Ritama (16 tháng 4 năm 1997), “La reedición de la primera biografía de Goya cierra el año dedicado al pintor”, El País, lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2022
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra tự nhiên trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |