Tự sát
Giao diện

Tự sát (chữ Hán: 自殺 hay tự tử, tự vẫn là hành động cố ý gây ra cái chết cho chính mình.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 18, Nguyễn Du, Truyện Kiều, câu 857-858
- 恨綠悴分排排
擒刀娘㐌算排捐生- Giận duyên tủi phận bời bời,
Cầm dao nàng đã toan bài quyên sinh.
- Giận duyên tủi phận bời bời,
- 恨綠悴分排排
- 1882, Ba Giai, Hà thành chính khí ca
- không rõ nguyên văn chữ Nôm
- Đổi thay trải mấy ông quan,
Quyên sinh tựu nghĩa, có gan mấy người?
- Đổi thay trải mấy ông quan,
- không rõ nguyên văn chữ Nôm
- 1914, Phan Bội Châu, Ngục trung thư, Muốn chở khí giới về giúp Hoàng Hoa Thám, (Đào Trinh Nhất dịch)
- không rõ nguyên văn chữ Hán
- Vẫn biết bạo động với tự sát đều là việc làm của những kẻ kiến thức hẹp hòi, không biết lo xa, nhưng nếu sự thế buộc tự-sát, thà rằng xoay ra bạo động mà chết còn hơn.
- không rõ nguyên văn chữ Hán
- 1921, Đặng Trần Phất, Cành hoa điểm tuyết, đoạn 3, V
- Thôi thôi, lòng tôi cay đắng, bây giờ chỉ còn mong đợi ngày quyên-sinh, một giây oan nghiệt, cho hết má đào.....
- 1929, Phan Khôi, Luận về phụ nữ tự sát
- Sát nhân thì kẻ giết chịu lấy trách nhiệm, còn tự sát thì xã hội phải chịu trách nhiệm và phải tìm phương cứu chữa.
Tiếng Anh
[sửa]- 1603, William Shakespeare, Othello, Hồi V, cảnh 2
- I kist thee, ere I kill'd thee: No way but this,
Killing my selfe, to dye vpon a kisse.- Ta đã hôn em trước khi giết em. Giờ đây, ta chỉ còn một cách là tự sát và chết đi trên một cái hôn.[1]
- I kist thee, ere I kill'd thee: No way but this,
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Samuên 17:23
- וַאֲחִיתֹ֣פֶל רָאָ֗ה כִּ֣י לֹ֣א נֶעֶשְׂתָה֮ עֲצָתוֹ֒ וַיַּחֲבֹ֣שׁ אֶֽת־הַחֲמ֗וֹר וַיָּ֜קׇם וַיֵּ֤לֶךְ אֶל־בֵּיתוֹ֙ אֶל־עִיר֔וֹ וַיְצַ֥ו אֶל־בֵּית֖וֹ וַיֵּחָנַ֑ק וַיָּ֕מׇת וַיִּקָּבֵ֖ר בְּקֶ֥בֶר אָבִֽיו׃ (שמואל ב יז)
- A-hi-tô-phe thấy người ta không theo mưu của mình, bèn thắng lừa, trở về thành mình, và vào trong nhà người. Sau khi người đã sắp-đặt việc mình rồi, thì tự thắt cổ mà chết. Người ta chôn người trong mộ của cha người.
- וַאֲחִיתֹ֣פֶל רָאָ֗ה כִּ֣י לֹ֣א נֶעֶשְׂתָה֮ עֲצָתוֹ֒ וַיַּחֲבֹ֣שׁ אֶֽת־הַחֲמ֗וֹר וַיָּ֜קׇם וַיֵּ֤לֶךְ אֶל־בֵּיתוֹ֙ אֶל־עִיר֔וֹ וַיְצַ֥ו אֶל־בֵּית֖וֹ וַיֵּחָנַ֑ק וַיָּ֕מׇת וַיִּקָּבֵ֖ר בְּקֶ֥בֶר אָבִֽיו׃ (שמואל ב יז)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Giăng 8:22
- ἔλεγον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι, Μήτι ἀποκτενεῖ ἑαυτόν, ὅτι λέγει, Ὅπου ἐγὼ ὑπάγω, ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν; (Κατά Ιωάννην)
- Người Giu-đa bèn nói rằng: Người đã nói: Các ngươi không thể đến được nơi ta đi, vậy người sẽ tự-tử sao?
- ἔλεγον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι, Μήτι ἀποκτενεῖ ἑαυτόν, ὅτι λέγει, Ὅπου ἐγὼ ὑπάγω, ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν; (Κατά Ιωάννην)
Tiếng Pháp
[sửa]- 2006, Jean Teulé, Le Magasin des suicides (Cửa hiệu Tự sát)
- A cause de Turing, justement. L'inventeur de l'ordinateur s'est suicidé d'une drôle de manière. Le 7 juin 1954, il a trempé une pomme dans une solution de cyanure et l'a posée sur un guéridon. Ensuite, il en a fait un tableau puis il a mangé la pomme.[2]
- Chính là do Turing. Người phát minh máy vi tính đã tự sát một cách thật buồn cười. Ngày 7 tháng Sáu năm 1954, ông ấy đã nhúng một quả táo vào trong dung dịch xyanua và đặt nó lên trên cái bàn một chân. Sau đó ông ấy đã vẽ một bức tranh lên cái bàn đó rồi ăn táo.[3]
- A cause de Turing, justement. L'inventeur de l'ordinateur s'est suicidé d'une drôle de manière. Le 7 juin 1954, il a trempé une pomme dans une solution de cyanure et l'a posée sur un guéridon. Ensuite, il en a fait un tableau puis il a mangé la pomme.[2]
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare. Nguyễn Văn Sỹ dịch vở Ôtenlô. Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây. 2006. p. 409.
- ^ Jean Teulé (2010), Le magasin des suicides (bằng tiếng Pháp), Groupe Robert Laffon, ISBN 9782260018070
- ^ Jean Teulé (2017), Cửa Hiệu Tự Sát, Phạm Duy Thiện biên dịch, Sách Tao Đàn, tr. 68, ISBN 9786045383094
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra tự sát trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |