Bước tới nội dung

Thực vật

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Thực vật phát triển

Thực vật là những sinh vật nhân thực tạo nên giới Plantae, đa số hoạt động nhờ quang hợp. Hiện đã biết khoảng 380.000 loài thực vật. Ngành khoa học nghiên cứu thực vật được gọi là Thực vật học.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]
  • 1637, John Milton, Lycidas, câu 40
    With wilde Thyme and the gadding Vine o'regrown,
    Với cây xạ hương hoang và cây nho dại mọc lại,

Tiếng Latinh

[sửa]
  • 23/7/1735, Carl Linnaeus, Systema Naturae, 14-15
    Corpora Naturalia in Tria Naturæ Regna dividuntur: Lapideum nempe, Vegetabile & Animale.
    Lapides creſcunt. Vegetabilia creſcunt & vivunt. Animalia creſcunt, vivunt & ſentiunt. Hinc limites inter hæcce Regna conſtituta ſunt.[1]
    Thực thể tự nhiên được chia thành ba giới: Khoáng vật, Thực vật và Động vật.
    Khoáng vật lớn lên. Thực vật lớn lên và sống. Động vật lớn lên, sống và cảm giác. Đó là lằn ranh phân chia các giới này.

Tiếng Nga

[sửa]
  • 1905, Konstantin Dmitrievich Balmont, Растение (Thực vật)
    Зародыш, в малом виде, есть полное растенье,
    В нём корень, стебель, листья возможно различить,
    Едва заметно семя, но жажда наслажденья
    Зелёную, из мрака, исторгнет к свету нить.
    Phôi thai nhỏ bé đã là một cây hoàn chỉnh,
    Đã phân biệt được rễ, thân, lá
    Hạt giống hầu như không thấy được, nhưng cơn khát đam mê
    Sẽ kéo sợi chỉ xanh từ bóng tối ra ánh sáng.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Carl Linnaeus, Systema Naturae (bằng tiếng La-tinh), tr. 2

Liên kết ngoài

[sửa]