Thực vật
Giao diện

Thực vật là những sinh vật nhân thực tạo nên giới Plantae, đa số hoạt động nhờ quang hợp. Hiện đã biết khoảng 380.000 loài thực vật. Ngành khoa học nghiên cứu thực vật được gọi là Thực vật học.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1932, Phan Khôi, Hán văn độc tu, Bài học thứ mười bảy
- ...cỏ cây tuy sống, song bị ngăn ở cái nơi nó sống, mà chẳng hay mình động: gọi đó là "thực vật".
Tiếng Anh
[sửa]- 1637, John Milton, Lycidas, câu 40
- With wilde Thyme and the gadding Vine o'regrown,
- Với cây xạ hương hoang và cây nho dại mọc lại,
- With wilde Thyme and the gadding Vine o'regrown,
Tiếng Latinh
[sửa]- 23/7/1735, Carl Linnaeus, Systema Naturae, 14-15
- Corpora Naturalia in Tria Naturæ Regna dividuntur: Lapideum nempe, Vegetabile & Animale.
Lapides creſcunt. Vegetabilia creſcunt & vivunt. Animalia creſcunt, vivunt & ſentiunt. Hinc limites inter hæcce Regna conſtituta ſunt.[1]
- Corpora Naturalia in Tria Naturæ Regna dividuntur: Lapideum nempe, Vegetabile & Animale.
Tiếng Nga
[sửa]- 1905, Konstantin Dmitrievich Balmont, Растение (Thực vật)
- Зародыш, в малом виде, есть полное растенье,
В нём корень, стебель, листья возможно различить,
Едва заметно семя, но жажда наслажденья
Зелёную, из мрака, исторгнет к свету нить.- Phôi thai nhỏ bé đã là một cây hoàn chỉnh,
Đã phân biệt được rễ, thân, lá
Hạt giống hầu như không thấy được, nhưng cơn khát đam mê
Sẽ kéo sợi chỉ xanh từ bóng tối ra ánh sáng.
- Phôi thai nhỏ bé đã là một cây hoàn chỉnh,
- Зародыш, в малом виде, есть полное растенье,
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra thực vật trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |