Bước tới nội dung

Thai nghén

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Hệ sinh sản - thai nghén của Servier

Thai nghén hay chửa là việc mang bào thai bên trong tử cung của một phụ nữ.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
  • ~, Nguyễn Đình Chiểu, Ngư Tiều y thuật vấn đáp
    Coi thiên "thai dựng biến thường"
    Việc người chữa nghén lắm đường bất kinh.
    Có người gọi chứng "ám kinh",
    Tháng không nhơ uế mà mình nên thai.
    Có người gọi chứng "cấu thai",
    Nghén rồi, kinh nguyệt xầy xầy máu ra.
    Máu ra mà nghén chẳng sa,
    Gọi rằng "thai lậu", thật là huyết dư.
    Có người nghén một năm dư,
    Hoặc mười bảy tám tháng chừ mới sinh.
    Gọi "thai bất trưởng" là danh,
    Bởi người khí huyết trong mình chẳng sung.
    Gặp thai mấy chứng lạ lùng,
    Khuyên người chẩn mạch cho ròng, khỏi sai.
    Lại còn chứng gọi "quỷ thai",
    "Trưng hà", "bĩ khối", cũng loài bụng to,
    Nhớt nhau hơi hết, giả đò giống thai.

Tiếng Anh

[sửa]
  • 2020, Emma Roberts
    I am hungry and tired. Food and sleep do not abide by the normal laws when you’re pregnant. But I’m healthy, which is the thing I’m most grateful for.[1]
    Tôi đói và mệt. Thức ăn và giấc ngủ không tuân theo quy luật bình thường khi bạn mang thai. Nhưng tôi khỏe mạnh, đó là điều tôi biết ơn nhất.[2]

Tiếng Do Thái

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Stephanie Danler (11 tháng 11 năm 2020), “Emma Roberts Is Ready for a New Life”, Cosmopolitan (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2025, truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2025
  2. ^ Trần Châu Cẩm Tú - CTV (13 tháng 11 năm 2020), “Emma Roberts khoe bụng bầu trên tạp chí Cosmopolitan”, Saostar, truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2025

Liên kết ngoài

[sửa]