Thuốc
Giao diện

Thuốc hay dược phẩm (chữ Hán: 藥品) là các loại chất hóa học dùng để chẩn đoán, chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa bệnh.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 19, Nguyễn Đình Chiểu, Làm thuốc
- Hỡi bạn y-lâm! ai muốn hỏi,
Đò xưa, bến cũ, có ta đây.
- Hỡi bạn y-lâm! ai muốn hỏi,
- 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục, III.20
- Thuốc thang là một sự rất quan hệ cho việc vệ sinh, dù thuốc nam, dù thuốc bắc, người mới chế ra, mới đặt ra bài thuốc, chắc đã có kinh nghiệm rồi mới dám truyền cho đời sau, thì cũng không nên nhất thiết bài bác cho là không hay cả được.
- 1933, Phan Khôi, Đàn bà nên học thuốc
- Nghề làm thuốc cần phải con người cho trầm tĩnh, tế mật, nhẫn nại, nhất là hay chịu khó.
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Giêrêmi 30:13
- אֵֽין־דָּ֥ן דִּינֵ֖ךְ לְמָז֑וֹר רְפֻא֥וֹת תְּעָלָ֖ה אֵ֥ין לָֽךְ׃ (ירמיהו ל)
- Chẳng ai lấy cớ ngươi cầu thay, để ngươi được ràng-buộc; ngươi chẳng có thuốc chữa.
- אֵֽין־דָּ֥ן דִּינֵ֖ךְ לְמָז֑וֹר רְפֻא֥וֹת תְּעָלָ֖ה אֵ֥ין לָֽךְ׃ (ירמיהו ל)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Luca 5:31
- καὶ ἀποκριθεὶς ὁ Ἰησοῦς εἶπε πρὸς αὐτούς, Οὐ χρείαν ἔχουσιν οἱ ὑγιαίνοντες ἰατροῦ, ἀλλ’ οἱ κακῶς ἔχοντες. (Κατά Λουκάν)
- Đức Chúa Jêsus phán cùng họ rằng: Không phải người khỏe-mạnh cần thầy thuốc, song là người đau-ốm.
- καὶ ἀποκριθεὶς ὁ Ἰησοῦς εἶπε πρὸς αὐτούς, Οὐ χρείαν ἔχουσιν οἱ ὑγιαίνοντες ἰατροῦ, ἀλλ’ οἱ κακῶς ἔχοντες. (Κατά Λουκάν)
Tiếng Pháp
[sửa]- 1673, Molière, Le Malade imaginaire (Bệnh tưởng) Hồi I, màn 1
- ...et, l’autre mois, il y avoit douze médecines et vingt lavements. Je ne m’étonne pas si je ne me porte pas si bien ce mois-ci que l’autre.
- Tổng cộng là mười hai thang thuốc lớn với hai mươi liều thuốc tễ. Chẳng trách được mà tháng này ta không được mạnh khỏe như tháng trước. Tháng trước ta uống nhiều thuốc hơn tháng này...[1]
- ...et, l’autre mois, il y avoit douze médecines et vingt lavements. Je ne m’étonne pas si je ne me porte pas si bien ce mois-ci que l’autre.
Tiếng Trung
[sửa]- 1922, Lỗ Tấn, 藥 (Thuốc), Phan Khôi dịch
- 這是包好!這是與眾不同的。你想,趁熱的拏來,趁熱喫下。
- Đảm bảo thế nào cũng khỏi. Đó là thứ thuốc đặc biệt nhất. Chú lính, lấy về đang nóng hôi hổi, ăn đang nóng hôi hổi, thì phải biết.
- 這是包好!這是與眾不同的。你想,趁熱的拏來,趁熱喫下。
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Molière (1928), Bệnh tưởng, Nguyễn Văn Vĩnh biên dịch, Trung Bắc tân văn, tr. 10
Liên kết ngoài
[sửa]| Tra thuốc trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |