Tiếng Do Thái
Giao diện
Tiếng Do Thái hay Tiếng Hebrew (tiếng Do Thái: עברית) là ngôn ngữ bản địa tại Israel, toàn cầu có khoảng hơn 9 triệu người nói trong đó 5 triệu ở Israel. Tiếng Do Thái cổ là ngôn ngữ ghi lại Kinh Thánh Cựu Ước.
Trích dẫn bằng tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Êsai 19:18
- בַּיּ֣וֹם הַה֡וּא יִהְיוּ֩ חָמֵ֨שׁ עָרִ֜ים בְּאֶ֣רֶץ מִצְרַ֗יִם מְדַבְּרוֹת֙ שְׂפַ֣ת כְּנַ֔עַן וְנִשְׁבָּע֖וֹת לַיהֹוָ֣ה צְבָא֑וֹת עִ֣יר הַהֶ֔רֶס יֵאָמֵ֖ר לְאֶחָֽת׃ (קטגוריה:ישעיהו יט יח)
- Trong ngày đó, tại xứ Ê-díp-tô, sẽ có năm thành nói tiếng Ca-na-an, và chỉ Đức Giê-hô-va vạn quân mà thề. Trong đó có một thành gọi là thành hủy diệt.
- בַּיּ֣וֹם הַה֡וּא יִהְיוּ֩ חָמֵ֨שׁ עָרִ֜ים בְּאֶ֣רֶץ מִצְרַ֗יִם מְדַבְּרוֹת֙ שְׂפַ֣ת כְּנַ֔עַן וְנִשְׁבָּע֖וֹת לַיהֹוָ֣ה צְבָא֑וֹת עִ֣יר הַהֶ֔רֶס יֵאָמֵ֖ר לְאֶחָֽת׃ (קטגוריה:ישעיהו יט יח)
- ~, Amos Oz
- העברית אוהבת צמצום טוטלי, מפני שתחילתה – כלשון כתובה – בגילוף הפסוקים באבן. ומתבקשת קומפקטיות. חיסכון. לשונות אחרות נולדו על גבי גומא, פאפירוס.
- Tiếng Do Thái ưa tính giản lược tuyệt đối, vì nó bắt đầu bằng những dòng thơ khắc trên đá, cần phải gọn ghẽ và tiết kiệm. Trong khi các thứ tiếng khác được viết trên chỉ thảo hay chất liệu mềm mại.
- העברית אוהבת צמצום טוטלי, מפני שתחילתה – כלשון כתובה – בגילוף הפסוקים באבן. ומתבקשת קומפקטיות. חיסכון. לשונות אחרות נולדו על גבי גומא, פאפירוס.
Ca khúc
[sửa]- 1878, Naftali Herz Imber, Hatikvah (quốc ca Israel)
- כֹּל עוֹד בַּלֵּבָב פְּנִימָה
נֶפֶשׁ יְהוּדִי הוֹמִיָּה,
וּלְפַאֲתֵי מִזְרָח קָדִימָה,
עַיִן לְצִיּוֹן צוֹפִיָּה;- Tận sâu thẳm lòng, linh hồn chúng ta,
Người Do Thái này vẫn hằng luôn khát khao
Trở lại quê hương phương Đông, sau nhiều năm cách biệt,
Với đôi mắt ta hướng về Zion
- Tận sâu thẳm lòng, linh hồn chúng ta,
- כֹּל עוֹד בַּלֵּבָב פְּנִימָה
Trích dẫn về tiếng Do Thái
[sửa]Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Công vụ 22:2
- ἀκούσαντες δὲ ὅτι τῇ Ἑβραΐδι διαλέκτῳ προσεφώνει αὐτοῖς, μᾶλλον παρέσχον ἡσυχίαν καί φησιν, (Πράξεις των Αποστόλων)
- Khi chúng nghe người nói tiếng Hê-bơ-rơ, thì càng chăm-chỉ bội phần.
- ἀκούσαντες δὲ ὅτι τῇ Ἑβραΐδι διαλέκτῳ προσεφώνει αὐτοῖς, μᾶλλον παρέσχον ἡσυχίαν καί φησιν, (Πράξεις των Αποστόλων)
Tiếng Nga
[sửa]- 2015, Igor Mironovich Guberman
- У меня с ивритом проблем нет, проблема у тех, кто хочет со мной поговорить на иврите.[1]
- Tôi không có vấn đề gì với tiếng Do Thái, vấn đề là ở những người muốn nói chuyện với tôi bằng tiếng Do Thái.
- У меня с ивритом проблем нет, проблема у тех, кто хочет со мной поговорить на иврите.[1]
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Леонид Велехов (5 tháng 5 năm 2015). “Губерман: "Очень люблю Израиль. Привязан к России, но испытываю за нее боль и стыд"” (bằng tiếng Nga). Live Journal. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa]Bài viết bách khoa Tiếng Do Thái tại Wikipedia
![]() |
Tra tiếng Do Thái trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |