Tiếng Nhật
Giao diện

Tiếng Nhật (tiếng Nhật: 日本語) là ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và cộng đồng người Nhật khắp thế giới.
Trích dẫn bằng tiếng Nhật
[sửa]- 5/2006, Hideo Hosokawa, 日本語教育でことばと文化をどう考えるか
- 言語教育がさまざまな制度や権力によって都合のよいように利用されてきたことは、日本語教育の戦前の歴史を見てもわかります。[1]
- Lịch sử dạy tiếng Nhật trước chiến tranh cho thấy dạy ngoại ngữ phù hợp với nhiều hệ thống và nhà cầm quyền khác nhau ra sao.
- 言語教育がさまざまな制度や権力によって都合のよいように利用されてきたことは、日本語教育の戦前の歴史を見てもわかります。[1]
Thành ngữ
[sửa]- 馬の耳に念仏
- nghĩa đen: cầu kinh vào tai ngựa
- tương đương: đàn gảy tai trâu
- 失敗は成功のもと
- nghĩa đen: thất bại là nguồn gốc thành công
- tương đương: thất bại là mẹ thành công
Ca khúc
[sửa]- 1961, Ei Rokusuke, Ue o muite arukou
- 上を向いて 歩こう
涙が こぼれないように
思い出す 春の日
一人ぽっちの夜- Ngẩng mặt lên mà đi
Cho nước mắt đừng rơi
Nhớ sao ngày xuân ấy
Đêm nay chỉ một mình[2]
- Ngẩng mặt lên mà đi
- 上を向いて 歩こう
Trích dẫn về tiếng Nhật
[sửa]- 1936, Phan Khôi, Việc học ở xứ ta nên lấy tiếng gì làm gốc?
- Theo ý chúng tôi, tiếng Tàu, tiếng Nhật có thể dùng để dịch các sách người Âu thì tiếng ta cũng có thể dùng được trong việc ấy.
- 2015, Lê Văn Trưởng
- Việc chỉ có một thí sinh đăng ký môn tiếng Nhật là cực kỳ phức tạp. Chỉ có một em song Hội đồng thi vẫn phải bố trí đầy đủ mọi công tác từ in sao, bảo mật đề thi đến bố trí phòng thi…[3]
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “日本語教育通信 日本語・日本語教育を研究する 第29回”. Japan Foundation (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2024.
- ^ “上を向いて歩こう/ Ue Wo Muite Aruko (Sukiyaki/ スキヤキ/ ) - Kyu Sakamoto/ 坂本九”. Lời dịch. 24 tháng 5 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2024.
- ^ Lê Hoàng (24 tháng 6 năm 2015). “Thí sinh duy nhất dự thi tiếng Nhật tại hội đồng thi Thanh Hóa”. VnExpress. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa]Bài viết bách khoa Tiếng Nhật tại Wikipedia
![]() |
Tra tiếng Nhật trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |