Tiểu thuyết
Giao diện

Tiểu thuyết là thể loại văn xuôi hư cấu, thông qua nhân vật, hoàn cảnh, sự việc để phản ánh bức tranh xã hội rộng lớn và những vấn đề của cuộc sống con người, biểu hiện tính chất tường thuật,kể chuyện theo những chủ đề xác định.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1931, Phan Khôi, Tiểu thuyết thế nào là hay?
- Ta phải nhìn rõ tiểu thuyết là gì đã rồi sẽ viết. Nghĩa là ta thế nào cũng phải có một cái quan niệm chánh đáng về tiểu thuyết dầu cái quan niệm của ta khuynh hướng về mặt nào cũng không sao. Chớ còn cứ việc kể chuyện như kể chuyện đời xưa mà nghe, thế không đủ gọi là tiểu thuyết.
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]- 1952, Jorge Luis Borges, Magias parciales del Quijote trong Otras inquisiciones
Tiếng Trung
[sửa]- 1933, Lỗ Tấn, 我怎麼做起小說來? (Vì sao tôi viết tiểu thuyết - Phan Khôi dịch)
- 例如,說到「為什麼」做小說罷,我仍抱著十多年前的「啟蒙主義」,以為必須是「為人生」,而且要改良這人生。我深惡先前的稱小說為「閒書」,而且將「為藝術的藝術」,看作不過是「消閒」的新式的別號。
- Tức như khi nói đến "vì sao" viết tiểu thuyết, tôi vẫn giữ cái "khải mông chủ nghĩa" hơn mười năm trước, cho rằng phải là vì "nhân sanh" và còn phải là cải lương cái nhân sanh ấy. Tôi rất ghét trước kia người ta gọi tiểu thuyết là "sách chơi", tôi lại còn nhận cho cái danh từ "nghệ thuật vì nghệ thuật" chẳng qua chỉ là cái biệt hiệu của danh từ "tiêu khiển".
- 例如,說到「為什麼」做小說罷,我仍抱著十多年前的「啟蒙主義」,以為必須是「為人生」,而且要改良這人生。我深惡先前的稱小說為「閒書」,而且將「為藝術的藝術」,看作不過是「消閒」的新式的別號。
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Jorge Luis Borges (1952) (bằng es). Otras inquisiciones, 1937-1952. Sur. p. 56.
- ^ “Danh ngôn về Văn học - Jorge Luis Borges”. Từ điển danh ngôn. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa]Bài viết bách khoa Tiểu thuyết tại Wikipedia
![]() |
Tra tiểu thuyết trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |