Tim
Giao diện

Tim là bộ phận quan trọng trong hệ tuần hoàn động vật với chức năng bơm đều đặn để đẩy máu theo động mạch, đem dưỡng khí và chất dinh dưỡng đến toàn bộ cơ thể, đồng thời loại bỏ các chất thải trong quá trình trao đổi chất. Tim hút máu từ tĩnh mạch về tim sau đó đẩy đến phổi để trao đổi khí CO2 lấy khí O2.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1934, Khái Hưng, Anh phải sống, Véo von tiếng địch
- Công chúa ngắm nghía trái tim thấy bóng mình trong đó, đem lòng thương kẻ chung tình.
- 1939, Nguyễn Bính, Lỡ bước sang ngang
- Thế rồi máu trở về tim
Duyên làm lành chị duyên tìm về môi
- Thế rồi máu trở về tim
Tiếng Anh
[sửa]- 1603, William Shakespeare, Othello, Hồi I, cảnh I:
- But I will weare my heart vpon my sleeue
For Dawes to pecke at; I am not what I am.
- But I will weare my heart vpon my sleeue
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Truyền Đạo 10:4
- לֵ֤ב חָכָם֙ לִֽימִינ֔וֹ וְלֵ֥ב כְּסִ֖יל לִשְׂמֹאלֽוֹ׃ (קהלת י)
- Trái tim của người khôn ở bên hữu; còn trái tim của kẻ dại ở bên tả.
- לֵ֤ב חָכָם֙ לִֽימִינ֔וֹ וְלֵ֥ב כְּסִ֖יל לִשְׂמֹאלֽוֹ׃ (קהלת י)
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra tim trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |